- Cách hỏi tuổi:
1.Hỏi tuổi người già
您贵庚? Nín guìgēng? 您高寿了? Nín gāoshòu le? 2、Hỏi người lớn tuổi 您多大年纪啊? Nín duō dà niánjì a? 3、Hỏi người cùng lứa tuổi 你今年多大了?Nǐ jīnnián duōdàle? 4、Hỏi trẻ em 宝宝,今年多大了呀? Bǎobao, jīnnián duōdàle ya? 小朋友几岁了? Xiǎo péngyou jǐ suìle?
- Cách trả lời :
我今年+ số tuổi + 岁。
Ví dụ : 我今年25岁。
Wǒ jīnnián 25 suì.
Tôi năm nay 25 tuổi.
Wǒ jīnnián 25 suì.
Tôi năm nay 25 tuổi.
- Các cách diễn đạt khác
1. 我比他大(小)两岁。
Wǒ bǐ tā dà (xiǎo) liǎng suì.
Tôi lớn ( nhỏ ) hơn anh ấy 2 tuổi.
2.他比实际上年轻多了。
2.他比实际上年轻多了。
Tā bǐ shíjì shang niánqīng duō le.
Anh ấy trẻ hơn tuổi rất nhiều.
3.下个月他就满16岁了。
3.下个月他就满16岁了。
Xià gè yuè tā jiù mǎn 16 suì le.
Tháng tới là nó tròn 16 tuổi rồi.4. 你哪一年出生的?
Nǐ nǎ yī nián chūshēng de?
Cậu sinh năm nào?5.我87年出生。
Wǒ 87 nián chūshēng.
Tớ sinh năm 87.
Tháng tới là nó tròn 16 tuổi rồi.4. 你哪一年出生的?
Nǐ nǎ yī nián chūshēng de?
Cậu sinh năm nào?5.我87年出生。
Wǒ 87 nián chūshēng.
Tớ sinh năm 87.
6.你的生日是几月几号?
Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
Sinh nhật của cậu vào ngày mùng mấy tháng mấy?
7.你出生在什么季节?
Nǐ chūshēng zài shénme jìjié?
Cậu sinh mùa gì?
8.我出生在秋天。
Wǒ chūshēng zài qiūtiān.
Tớ sinh mùa thu.
9.你属什么的?
Nǐ shǔ shénme de?
Cậu tuổi gì?
10.我属兔的。
Wǒ shǔ tù de.
Tớ tuổi mèo.
Wǒ shǔ tù de.
Tớ tuổi mèo.