我养你。/Wǒ yǎng nǐ./
Anh nuôi em.
都听你./Dōu tīng nǐ./
Nghe theo em hết.
老婆说什么都对。/Lǎopó shuō shénme dōu duì./
Bà xã nói gì cũng đúng.
我眼里心里只有你一个。/Wǒ yǎn lǐ xīn lǐ zhǐyǒu nǐ yīgè./
Trong mắt anh, tim anh chỉ có mình em.
我会让你幸福一辈子。/Wǒ huì ràng nǐ xìngfú yībèizi./
Anh sẽ khiến em hạnh phúc cả đời.
别这样,我会心疼的。/Bié zhèyàng,wǒ huì xīnténg de./
Em đừng thế, anh sẽ đau lòng đấy.
钱我赚,家务我做,孩子我带。/Qián wǒ zhuàn, jiāwù wǒ zuò, háizi wǒ dài./
Tiền anh kiếm, việc nhà anh làm, con anh chăm.
那我干啥?/Nà wǒ gàn shá?/
Vậy em làm gì?
做我妻子。/Zuò wǒ qīzi./
Vợ anh.
你什么都不用做, 只要爱我就够了。
/Nǐ shénme dōu bùyòng zuò, zhǐyào ài wǒ jiù gòu le./
Em chẳng cần làm gì cả, yêu anh là đủ.