躺着看天花板/tǎngzhe kàn tiānhuābǎn/ nằm ngắm trần nhà
Nhìn lên xem, bạn sẽ thấy một màu trắng tinh khôi và mạng nhện đã giăng ở đó cả năm.
自开演唱会/zì kāi yǎnchàng huì/ tự mở concert
Còn gì hứng khởi hơn tự tổ chức một concert riêng tại gia mà chẳng tốn chi phí nào.
看言情小说/kàn yánqíng xiǎoshuō/ đọc tiểu thuyết ngôn tình
Đọc đi để còn tin vào tình yêu cổ tích.
伺候猫大人/cìhòu māo dàrén/ hầu hạ boss mèo
Bệ hạ vạn tuế, vạn tuế, vạn vạn tuế.
下厨显手艺/xià chú xiǎn shǒuyì/ trổ tài xuống bếp
Tự nấu, tự ăn, tự….., tự dọn.
抱着泰迪熊看电视/bàozhe tàidíxióng kàn diànshì/ ôm gấu xem TV
Người yêu có thể không có, nhưng gấu thì phải có một con.
上书脸到处点赞/shàngshū liǎn dàochù diǎn zàn/ like dạo trên Facebook
Một thú vui tao nhã.
打扮漂漂亮亮然后去睡觉/dǎbàn piàopiào liàngliàng ránhòu qù shuìjiào/ ăn diện lồng lộn rồi đi ngủ
Khoa học nói, ngắm mình xinh đẹp trong gương sẽ ngủ ngon hơn.