Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân Giới thiệu với các bạn Từ vựng HSK 4 (Phần 1)
爱情 àiqíng tình yêu
安排 ānpái sắp xếp, lên kế ho
安全 ānquán an toàn, sự an toàn, an ninh
暗 àn tối, ẩn, bóng tối
按时 ànshí đúng giờ
按照 ànzhào theo, dựa theo
包括 bāokuò bao gồm
保护 bǎohù bảo vệ, việc bảo vệ, sự bảo vệ
保证 bǎozhèng bảo đảm, cam đoan, cam kết
抱 bào ôm
报道 bàodào đưa tin
报名 bàomíng đăng ký
抱歉 bàoqiàn xin lỗi
被 bèi bị, được
本来 běnlái vốn dĩ, ban đầu
笨 bèn ngu
笔记本 bǐjìběn vở, sổ ghi chép
毕业 bìyè tốt nghiệp
遍 biàn lần, lượt
标准 biāozhǔn tiêu chuẩn, chuẩn
表达 biǎodá biểu đạt, thể hiện
表格 biǎogé forn, bảng ( dữ liệu)
表扬 biǎoyáng khen, tuyên dương
饼干 bǐnggān bánh quy
并且 bìngqiě bên cạnh đo, ngoài ra
博士 bóshì tiến sĩ
不但 búdàn không những
不过 búguò nhưng,có điều là
不得不 bùdébù không thể không
不管 bùguǎn cho dù, dù cho
不仅 bùjǐn không những
擦 cā lau
猜 cāi đoán
材料 cáiliào dữ liệu, tài liệu
参观 cānguān tham gia
差不多 chàbuduō xấp xỉ, gần, tương đối
尝 cháng nếm, thử
长城 Chángchéng Trường Thành
长江 Chángjiāng Trường Giang
超过 chāoguò vượt quá
吵 chǎo ồn, làm ồn
成功 chénggōng thành công
诚实 chéngshí thanh thực
成熟 chéngshú trưởng thành
成为 chéngwéi trở thành
乘坐 chéngzuò ngồi, đi ( xe)
吃惊 chījīng ngạc nhiên
重新 chóngxīn lại từ đầu
抽烟 chōuyān hút thuốc
出差 chūchāi đi công tác
出发 chūfā xuất phát
出生 chūshēng sinh, sinh ra
传真 chuánzhēn fax
窗户 chuānghu window;
词典 cídiǎn từ điển
从来 cónglái từ trước tới nay
粗心 cūxīn thô lỗ, bất cẩn
答案 dáàn đáp án
打扮 dǎban làm đỏm, trang điểm
打扰 dǎrǎo làm phiền
打印 dǎyìn in
打折 dǎzhé giảm giá, chiết khẩu
打针 dǎzhēn tiêm
大概 dàgài đại khái, khoảng
大使馆 dàshǐguǎn đại sử quán
大约 dàyuē khoảng
戴 dài đeo, đội
代表 dàibiǎo điện diện, đại biểu
大夫 dàifu bác sĩ
代替 dàitì thay, thay thế, thay mặt
当 dāng làm, ( từ này gắn liến với nhiều cấu trúc khác)
当地 dāngdì địa phương
当时 dāngshí lúc đó
刀 dāo dao
导游 dǎoyóu hướng dẫn viên
到处 dàochù khắp nơi
到底 dàodǐ rốt cuộc
道歉 dàoqiàn xin lỗi
得意 déyì đắc ý
得 děi phải
等 děng đợi, vân vân
底 dǐ đáy, cuối
地球 dìqiú trái đất
地址 dìzhǐ địa chỉ
掉 diào rơi ( hoặc có thể đừng sau động từ biểu thị hành động đã xảy ra vào có kết quả)
调查 diàochá iđiều tra
丢 diū mất
动作 dòngzuò động tác
堵车 dǔchē tắc đường
肚子 dùzi bụng, dạ dày
断 duàn đứt, vỡ
对话 duìhuà hội thoại
对面 duìmiàn đối diện
顿 dùn dừng, tạm dừng, sắp xếp
朵 duǒ đám ( cây, hoa, mây)
而 ér còn ( còn tôi..)
儿童 értóng nhi đồng
发 fā gửi
发生 fāshēng phát sinh, nảy sinh, nhận ra
发展 fāzhǎn phát triển
法律 fǎlǜ pháp luật