Một số câu khẩu ngữ thường dùng (phần 1)

Tớ thích ở nhà
你真宅/nǐ zhēn zhái/ cậu đúng là cứ ru rú trong nhà
吃零食/chī língshí/ ăn vặt
糟糕的天气/zāogāo de tiānqì/ khí trời không trong lành
无聊/wúliáo/ buồn chán
攒钱/zǎn qián/ để dành tiền
真是没救了/zhēnshi méi jiùle/ thật hết thuốc chữa
般配/bānpèi/ xứng đôi vừa lứa
去你的,我才我会呢/qù nǐ de, wǒ cái wǒ huì ne/ cậu thôi đi, mình chẳng thèm đâu.

Mẫu câu nhận xét sự thay đổi về dáng vẻ
长高了/zhǎng gāo le/ cao lên rồi
长漂亮了/zhǎng piàoliang le/-变漂亮了/biàn piàoliang le/ xinh đẹp hơn rồi
变英俊-变帅了/biàn yīngjùn-shuài le/ đẹp trai, bảnh bao hơn rồi
衣服瘦了不少啊。/yīfu shòu le bù shǎo a/ quần áo chật đi nhiều nhỉ (tăng cân)
最近可胖了一圈哦。/zuìjìn kě pàng le yī quān ó/ Dạo này béo lên đấy nhá.
我看你的脸越来越圆了。/wǒ kàn nǐ de liǎn yuè lái yuè yuán le/ Tớ thấy mặt cậu tròn hẳn ra đấy.
我差点认不出来/wǒ chà diǎn rèn bù chūlái/ Suýt chút tớ chẳng nhận ra nữa.
你怎么跟从前不一样了。/nǐ zěnme gēn cóngqián bù yīyàng le/ Sao mà cậu khác trước thế.
你为什么这么憔悴?/nǐ wèishénme zhème qiáocuì/ Sao cậu trông tiều tụy thế?
这段时日你清减了好多。/zhè duàn shí rì nǐ qīngjiǎn le hǎoduō/ Khoảng thời gian này cậu hốc hác đi nhiều quá.
你变了,变可爱多了。/nǐ biàn le, biàn kě’ài duō le/ Cậu thay đổi rồi, dễ thương hơn nhiều.

Nể mặt – không nể mặt
给面子/gěimiànzi/ nể mặt
赏脸/shǎngliǎn/ nể mặt mà nhận lời
给脸不要脸/gěi liǎn bùyào liǎn/ không biết điều
不要脸/bùyào liǎn/ không biết xấu hổ
脸皮真厚/liǎnpí zhēn hòu/ mặt dày thật
(不)当回事/( bù )dāng huí shì/ (chẳng) xem trọng
不放在眼里/bù fàng zài yǎn lǐ/(chẳng) xem ra gì
不值一提/bù zhí yī tí/ chẳng đáng nhắc đến
不直一文/bù zhí yī wén/ chẳng đáng một xu
不算什么/bù suàn shénme/ chẳng là gì cả

Khẩu ngữ về trái tim
你的心装的是谁/nǐ de xīn zhuāng de shì shéi/ trong tim em là hình bóng ai?
他的心在你这/tā de xīn zài nǐ zhè/ trái tim anh ấy ở chỗ cô mất rồi.
我得心是属于你的/wǒ dé xīn shì shǔyú nǐ de/ trái tim anh thuộc về em.
你这个偷心贼/nǐ zhège tōu xīn zéi/ Em đã cướp mất trái tim tôi./ Kẻ đánh cắp trái tim. (mắng yêu)

摸摸你的良心/mō mō nǐ de liángxīn/ hỏi lương tâm bạn đi
问心无悔/wènxīn wú huǐ/ không thẹn với lòng
良心被狗吃/liángxīn bèi gǒu chī/ lương tâm bị chó tha =没良心/méi liángxīn/ vô lương tâm

死心了/sǐ xīn le/ lòng đã chết= 放弃了/fàngqì le/ từ bỏ, hết hy vọng
心都碎了/xīn dōu suì le/ tan nát cõi lòng=伤心 /shāngxīn/ đau lòng

Tránh ra
让开/ràng kāi/ tránh ra
走开/zǒu kāi/ đi ra
闪开/shǎn kāi/ xê ra
躲开/duǒ kāi/ né ra
滚开/gǔn kāi/ biến đi
避开/bì kāi/ tách khỏi, thoát khỏi
离开/líkāi/ bỏ đi, rời khỏi
跑开/pǎo kāi/ chạy mất
散开/sàn kāi/ chia ra, tản ra
放开/fàng kāi/ bỏ ra

Đuổi xua
快走/kuài zǒu/ nhanh đi đi
走吧/zǒu ba/ đi đi, đi thôi
走啊你/zǒu a nǐ/ đi đi chứ
走人/zǒu rén/ đi đi (bị đuổi đi)

去你的/qù nǐ de/ lượn đi, bấm nút biến
滚一边去/gǔn yībiān qù/ biến sang một bên
还不走啊/hái bù zǒu/ còn không chịu đi sao
离我远点/lí wǒ yuǎn diǎn/ tránh xa tôi ra
不要出现在我面前/bùyào chūxiàn zài wǒ miànqián/ đừng có xuất hiện trước mặt tôi nữa

凭空消失/píngkōng xiāoshī/ tự dưng biến mất
不见了/bù jiàn le/ không thấy đâu nữa
失踪/shīzōng/ mất tích
见不着/jiàn bu zháo/ không gặp được nhau

Từ đệm
这/zhè/ chuyện này, thế này, điều này
来/lái/ nào, đến đây, lại đây
那个/něi gè/ cái đó, chuyện đó, à thì
不是/bùshì/ không phải, mà này, ơ này
我说/wǒ shuō/ tôi nói mà, tôi nói này
VD:
我说你这人,怎么总不让人省心。
Tôi nói này, sao em chẳng làm người ta yên tâm gì cả.
你说/nǐ shuō/ bạn nói bạn xem (câu hỏi tu từ)
VD:
你说你这人,总不让人省心。
Em nói em xem, chẳng làm người ta yên tâm gì cả.

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Bình luận