1. 邮局 /Yóujú/: Bưu điện
2. 超级市场 /Chāojí shìchǎng/: Siêu thị
3. 车站 /Chēzhàn/: Bến xe
4. 图书馆 /Túshūguǎn/: Thư viện
5. 教堂 /Jiàotáng/: Nhà thờ, giáo đường
6. 咖啡馆 /Kāfēiguǎn/: Quán cà phê
7. 厕所 /Cèsuǒ/: Nhà vệ sinh
8. 市场 /Shìchǎng/: Chợ
9. 银行 /Yínháng/: Ngân hàng
10. 公安局 /Gōng’ānjú/: Đồn công an
11. 书店 /Shūdiàn/: Hiệu sách
12. 飞机场 /Fēijīchǎng/: Sân bay
13. 医院 /Yīyuàn/: Bệnh viện
14. 商店 /Shāngdiàn/: Cửa hàng
15. 公园 /Gōngyuán/: Công viên
16. 大使馆 /Dàshǐguǎn/: Đại sứ quán
17. 学校 /Xuéxiào/: Trường học
Bài viết cũ hơn
Từ vựng về chủ đề chương trình truyền hìnhBài viết mới hơn
Từ vựng về chủ đề hỏi đường trong tiếng TrungHỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?
Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân
Bài viết liên quan
Bình luận
Góp ý, phản hồi cho chúng tôi nhé