Từ vựng về chức danh và ngoại hình trong tiếng Trung

Chức danh
夺冠/duóguàn/ -夺魁/duókuí/ giành chức quán quân, vô địch
冠军/guànjūn/ quán quân
亚军/yàjūn/ á quân

学士/xuéshì/ cử nhân
硕士/shuòshì/ thạc sĩ
博士/bóshì/ tiến sĩ

校花/xiàohuā/ hoa khôi học đường
系花/xì huā/ hoa khôi của khoa (trường đại học)
班花/bān huā/ hoa khôi của lớp
校草/xiào cǎo/ “hot boy” học đường (nam sinh đẹp trai)
系草/xì cǎo/ “hot boy” của khoa (trường đại học)
班草/bān cǎo/ “hot boy” của lớp

Miêu tả ngoại hình
丰满/fēngmǎn/ mũm mĩm, đầy đặn
皮包骨/píbāogǔ/ da bọc xương
魔鬼身材/móguǐ shēncái/ thân hình nóng bỏng
大长腿/dà cháng tuǐ/ chân thon dài
腿粗/tuǐ cū/ chân thô
腿短/tuǐ duǎn/ chân ngắn
宽肩/kuān jiān/ vai rộng
腰长/yāo cháng/ lưng dài
平胸/píngxiōng/ ngực phẳng
双下巴/shuāng xiàbā/ cằm nọng
大额头/dà étóu/ trán ‘sân bay’

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Bình luận