Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/

“以为”: suy đoán và thực tế không giống nhau. Thường dịch là: tưởng, tưởng rằng...

Xem thêm

Cấu trúc “只有。。。。才” (Chỉ có… mới) trong tiếng Trung

“只有。。。。才” (Chỉ có… mới) ► 只有坚持,才能得到成功! /Zhǐyǒu jiānchí, cái néng dédào chénggōng!/ >> Chỉ có...

Xem thêm

Ngữ pháp về lựa chọn trong tiếng Trung

1. 还是……?: háishì….? : / hay là…?/ Dùng trong câu hỏi lựa chọn 你是中国人还是越南人? /Nǐ...

Xem thêm

Một số cách nói đồng ý 同意/tóngyì/ trong tiếng Trung

Đây là một số cách nói đồng ý trong tiếng Trung, các em cùng tìm...

Xem thêm