Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân giới thiệu các bạn bài đọc 7– Hán ngữ nhập môn.
Nhập môn - Đọc hiểu bài 7
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 35 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
Thông tin
Nhập môn – Đọc hiểu bài 7
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 35 câu hỏi
1. Câu hỏi
11.34 điểmCâu 1-7: 认读词语,与正确的拼音连线
(1)苹果 (2)香蕉
(3)水果
(4)怎么
(5)知道
(6)面包
(7)别的
A miànbāo B zhīdao
C bié de
D zěnme
E xiāngjiāo
F píngguǒ
G shuǐguǒ
Sắp xếp các yếu tố
- F
- E
- G
- D
- B
- A
- C
-
Câu 1
-
Câu 2
-
Câu 3
-
Câu 4
-
Câu 5
-
Câu 6
-
Câu 7
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 35 câu hỏi
2. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 8 – 12: 认读汉字,选出正确的拼音。
Câu 8 别
A. bié
B. gěiĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 35 câu hỏi
3. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 9: 贵
A. bèi
B.guìĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 35 câu hỏi
4. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 10: 香
A. xiāng
B. dāngĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 35 câu hỏi
5. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 11:买
A.mǎi
B.màiĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 35 câu hỏi
6. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 12: 果
A. guǒ
B. duōĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 35 câu hỏi
7. Câu hỏi
9.72 điểmCâu 13 – 18: 选择合适的字词填空。
A. 别的
B 卖
C 水果
D 怎么
E 找
F钱
13. 香蕉怎么( )?
14.还要( )吗?
15. 这个汉语( )说?
16. 售货员( )她二十五块钱。
17. 马丽去( )店买水果。
18. 一共多( )?Sắp xếp các yếu tố
- B
- A
- D
- E
- C
- F
-
Câu 13
-
Câu 14
-
Câu 15
-
Câu 16
-
Câu 17
-
Câu 18
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 35 câu hỏi
8. Câu hỏi
8.10 điểmCâu 19 – 23.选词填空:
A. 种
B. 别的
C. 找
D. 还
E. 问
19. 水果店有很多( )水果。
20. 一共十五块钱,( )你五块钱。
21. 你还要( ) 吗?
22. 玛丽( )售货员: “苹果一斤多少钱?”
23. 水果店的水果都不太贵,以后马丽( )要来买别的水果。Sắp xếp các yếu tố
- A
- C
- E
- D
- E
-
Câu 19
-
Câu 20
-
Câu 21
-
Câu 22
-
Câu 23
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 35 câu hỏi
9. Câu hỏi
8.10 điểmCâu 24 – 28:
A. 想
B. 面包
C. 一斤
D. 怎么
E. 太
24. 苹果多少钱( )?
25. 我想吃( )。
26. 香蕉( )卖?
27. 我( )去水果店买苹果和香蕉。
28. 香蕉十块钱一斤,( )贵了。Sắp xếp các yếu tố
- C
- B
- D
- A
- E
-
Câu 24
-
Câu 25
-
Câu 26
-
Câu 27
-
Câu 28
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 35 câu hỏi
10. Câu hỏi
8.10 điểmCâu 29 – 33:
A. 怎么
B. 贵
C. 别的
D . 找
E. 想
1. 您买苹果,还要( )吗?
2. 我给售货员十块,售货员( )我一块钱。
3. 香蕉十块钱一斤? 太( )了!
4. 我( )回房间睡觉,但是我还有课。
5. 这个汉语( )说?Sắp xếp các yếu tố
- C
- D
- B
- E
- A
-
Câu 29
-
Câu 30
-
Câu 31
-
Câu 32
-
Câu 33
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 35 câu hỏi
11. Câu hỏi
8.10 điểmCâu 34 -38:
A. 一共
B. 给
C. 甜
D. 还
E. 要
1. 我买苹果,( )想买葡萄。
2. 老师( )我一个苹果。
3. 马丽( )八个苹果,一共三斤。
4. 香蕉和苹果( )十五块。
5. 这种苹果很( ),不酸。Sắp xếp các yếu tố
- D
- B
- E
- A
- C
-
Câu 34
-
Câu 35
-
Câu 36
-
Câu 37
-
Câu 38
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 35 câu hỏi
12. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 39 – 44: 选择词语在句子中正确的位置。
Câu 39:
( )A 我 B 买苹果,还C 买D 香蕉。(要)Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 35 câu hỏi
13. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 40:
( )玛丽A售货员: “B香蕉C多少钱一斤D?”(问)Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 35 câu hỏi
14. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 41:
( )A我B买苹果,C买香蕉D。(还)Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 35 câu hỏi
15. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 42:
( )A我觉得B汉字C难了D。(太)Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 35 câu hỏi
16. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 43:
( )晚饭A我们B来C这家店D买水果。(以后)Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 35 câu hỏi
17. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 44:
( )A苹果B和C香蕉D多少钱? (一共)Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 35 câu hỏi
18. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 45 – 51:连词成句
Câu 50:
○1 汉语 ○2这个 ○3 说 ○4怎么Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 35 câu hỏi
19. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 46:
○1 水果 ○2 什么 ○3你 ○4 买Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 35 câu hỏi
20. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 47:
要 ○2香蕉 ○3我 ○4买 ○5 一斤Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 35 câu hỏi
21. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 48:
○1多少钱 ○2 一斤 ○3 苹果 ○4 这种Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 35 câu hỏi
22. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 49:
○1 一共 ○2 水果 ○3十块钱 ○4和 ○5 香蕉Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 35 câu hỏi
23. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 50:
○1 马丽 ○2 五块钱 ○3 给售货员 ○4马上Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 35 câu hỏi
24. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 51:
○1想买 ○2 他 ○3还想 ○4 休息 ○5买面包Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 35 câu hỏi
25. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 52 – 56:排列句子的顺序。
Câu 52:
A. 水果店有苹果,香蕉,西瓜
B. 下午马丽去水果店买水果
C. 还有小西红柿-
B
-
A
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 35 câu hỏi
26. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 53:
A. 水果店的售货员说
B. 苹果不酸
C. 很甜-
A
-
B
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 35 câu hỏi
27. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 54:
A. 葡萄十块钱一斤
B. 我去水果店买葡萄
C. 我想买五斤-
B
-
A
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 35 câu hỏi
28. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 55:
A. 现在马丽喜欢问: “这个汉语怎么说?”
B’ 马丽喜欢说”这个”
C. 刚来中国的时候-
B
-
C
-
A
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 35 câu hỏi
29. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 56:
A. 售货员找我四十块
B. 我给售货员一百块
C. 我去买水果-
C
-
B
-
A
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 35 câu hỏi
30. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 57 – 58:根据内容,选择正确答案。
以前马丽买东西的时候喜欢说”这个”。现在马丽知道怎么问。马丽问售货员: “香蕉多少钱一斤?”售货员说:”四块五一斤,你要多? “马丽说:”我要三斤。”售货员问: “还要别的水果吗?”马丽说: “不要了。”
Câu 57: 马丽买什么水果? ( )
A. 香蕉
B. 水果
C. 葡萄Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 35 câu hỏi
31. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 58:
一共多少钱? ( )
A. 4. 50
B. 7.50
C.13.50Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 35 câu hỏi
32. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 59 – 61: 根据内容,判断正误。
今天山本去水果店买水果。水果店有很多水果: 香蕉,苹果,西红柿,西瓜,还有葡萄。山本喜欢吃甜的,不喜欢吃酸的。他买香蕉和苹果。香蕉一斤四块五,苹果一斤五块六。他买两斤香蕉和一斤苹果,一共十四块六。山本给售货员二十块钱,售货员找他五块四。水果店的水果都不太贵。
Câu 59:
水果店没有葡萄( )
A. đúng
B. saiĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 35 câu hỏi
33. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 60:
山本买了一斤香蕉和两斤葡萄。( )
A. đúng
B. saiĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 35 câu hỏi
34. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 61:
售货员找山本五块四。( )
A. đúng
B. saiĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 35 câu hỏi
35. Câu hỏi
1.62 điểmCâu 62: 请根据自己的实际情况,在电脑上输入这段话。
以前我去水果店买水果。水果店有很多水果:___________, ___________,___________还有___________。我买___________和___________。___________一斤 ___________钱,___________一斤___________钱。我买___________斤 和___________ 斤。我给售货员 ___________钱,售货员找我___________。水果店的水果都不太贵。
A. tự làm
B. không làmĐúng
Sai