Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân giới thiệu các bạn bài đọc 15 – Hán ngữ nhập môn
Nhập môn - Đọc hiểu Bài 15
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 38 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
Thông tin
Nhập môn – Đọc hiểu Bài 15
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 38 câu hỏi
1. Câu hỏi
11.48 điểmCâu 1-7: 认读词语,与正确的拼音连线
(1) 还是 (2) 不过
(3) 打折
(4) 衣服
(5) 裤子
(6) 购物
(7) 方便
A. búguò B. kùzi
C. fāngbiàn
D. gòuwù
E. yīfu
F. dǎzhé
G. háishi
Sắp xếp các yếu tố
- G
- A
- F
- E
- B
- D
- C
-
Câu 1
-
Câu 2
-
Câu 3
-
Câu 4
-
Câu 5
-
Câu 6
-
Câu 7
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 38 câu hỏi
2. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 8 – 12: 认读汉字,选出正确的拼音。
Câu 8: 折( )
A.dǎ
B.zhéĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 38 câu hỏi
3. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 9: 逛( )
A.guāng
B.guàngĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 38 câu hỏi
4. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 10: 方( )
A.fáng
B.fāngĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 38 câu hỏi
5. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 11: 试( )
A.shì
B. sīĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 38 câu hỏi
6. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 12: 另( )
A.lìn
B. LìngĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 38 câu hỏi
7. Câu hỏi
9.84 điểmCâu 13 – 18: 选择合适的字词填空。
A.不过
B.或者
C.还是
D.折
E.颜色
F.另
13.你要喝茶háishì( )吃饼干?
14.你会唱中文歌,búguò ( )唱得不太好。
15.我去了lìng( )一家商店。
16.这条裙子现在打八zhé( )。
17.她想买衬衫huòzhě( )裙子。
18.这条裙子有三种yánsè( ):黄色,白色,和红色。Sắp xếp các yếu tố
- C
- A
- F
- D
- B
- E
-
Câu 13
-
Câu 14
-
Câu 15
-
Câu 16
-
Câu 17
-
Câu 18
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 38 câu hỏi
8. Câu hỏi
8.20 điểmCâu 19 – 23: 选词填空:
A.试
B.打折
C.或者
D.不过
E.适合
19.这件衣服不·( )有点贵。
20.我可以( )一下这件衣服吗?
21.我觉得红颜色的衣服很( )你。
22.这条裙子很好看,( )有点儿贵。
23.买裙子( )买衬裤都可以。Sắp xếp các yếu tố
- B
- A
- E
- D
- C
-
Câu 19
-
Câu 20
-
Câu 21
-
Câu 22
-
Câu 23
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 38 câu hỏi
9. Câu hỏi
8.20 điểmCâu 24 – 28:
A.方便
B.件
C.条
D.种
E.有点儿
24.这件( )长,有没有短一点儿的?
25.在这家商店购物很( )。
26.这( )裙子的颜色很漂亮。
27.这件衣服只有三( )颜色:红色,蓝色,和白色。
28.我试一下另一( )衬裤吧。Sắp xếp các yếu tố
- E
- A
- C
- D
- B
-
Câu 24
-
Câu 25
-
Câu 26
-
Câu 27
-
Câu 28
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 38 câu hỏi
10. Câu hỏi
8.20 điểmCâu 29 – 33:
A.不过
B.价格
C.皮肤
D.合适
E.顾客
29.这件衣服( )是多少?
30.她的( )很白,穿黄色的衣服很漂亮。
31.我想买这双鞋,( )太贵了,我们再逛逛吧。
32.这件衣服不大不小,很( )。
33.很多( )都觉得这条裙子很好看。Sắp xếp các yếu tố
- B
- C
- A
- D
- E
-
Câu 29
-
Câu 30
-
Câu 31
-
Câu 32
-
Câu 33
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 38 câu hỏi
11. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 34 – 37:
Câu 34: 这件衣服有小( )的吗?
A.一点儿
B.有点儿Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 38 câu hỏi
12. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 35: 这条裙子太长了,有没有短( )的?
A.一点儿
B.有点儿Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 38 câu hỏi
13. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 36: 价格比较贵,可以便宜( )吗?
A.一点儿
B.有点儿Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 38 câu hỏi
14. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 37: 这件衬裤( )短。
A.一点儿
B.有点儿Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 38 câu hỏi
15. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 38 – 43:选择词语在句子中正确的位置。
Câu 38: ( )A这件B不好看,B我试试C一件吧D。( 另)Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 38 câu hỏi
16. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 39:
A我会唱B京剧,C唱得不D太好。(不过)Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 38 câu hỏi
17. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 40:
( )A你是B要大的C要小D的?(还是)Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 38 câu hỏi
18. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 41:
( )自己A喜欢的B东西全C都回家D吧。(带)Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 38 câu hỏi
19. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 42:
( )A.这家商店B购物C很方便D。(在)Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 38 câu hỏi
20. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 43:
( )A我喜欢的颜色B有很多:红色,C黄色,白色D(什么的)Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 38 câu hỏi
21. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 44 – 50: 连词成句。
Câu 44:
○1可以吗 ○2试试 ○3裙子 ○4这条 ○5我Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 38 câu hỏi
22. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 45:
○1现在 ○2打 ○3衣服 ○4八折 ○5这件Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 38 câu hỏi
23. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 46:
○1跳舞 ○2休息 ○3还是 ○4去 ○5去唱歌Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 38 câu hỏi
24. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 47:
○1想 ○2试试 ○3另 ○4 一件 ○5我 ○6衬衫Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 38 câu hỏi
25. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 48:
○1这件衬衫 ○2有没有 ○3太贵了 ○4便宜一点儿 ○5的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 38 câu hỏi
26. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 49:
○1裙子 ○2这条 ○3合适 ○4不长不短 ○5很Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 38 câu hỏi
27. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 50:
○1今天 ○2明天去 ○3还是 ○4他 ○5去Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 38 câu hỏi
28. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 51 – 56: 排列句子的顺序。
Câu 51:
A. 马丽和李娜一起去逛商店
B. 今天的天气很不错
C. 马丽想买一条裙子-
B
-
A
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 38 câu hỏi
29. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 52:
A. 不过,有点儿长
B. 马丽试了一件衬衫
C. 颜色很不错-
B
-
C
-
A
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 38 câu hỏi
30. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 53:
A. 我在一家商店工作
B. 我很喜欢这个工作
C. 那家商店离我的家不远不近-
A
-
C
-
B
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 38 câu hỏi
31. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 54:
A. 售货员换了一条大一点儿的
B. 有点儿小
C. 马丽试了试裙子-
C
-
B
-
A
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 38 câu hỏi
32. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 55:
A. 人也多一点儿
B. 衣服的价格便宜一点儿
C. 打折的时候-
C
-
B
-
A
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 38 câu hỏi
33. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 56:
A. 就会这件试一试,那件看一看
B. 买很多没打算买的东西
C. 女人们来商店以后-
C
-
A
-
B
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 38 câu hỏi
34. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 57 – 58: 根据内容,选择正确答案。
我是一家商店的售货员。商店打折的时候,价格会便宜一点儿,人也就会多一点儿。我觉得女人卖东西很有意思,有时候只逛不买,有时候买很多没打算的东西。例如,她们来商店以前打算买裙子,不过她们来商店以后,就会买很多别的东西,鞋子,裙子,什么的。男人去商店的时候,一定是有打算买的东西,买了东西,他们就不会再逛了。
Câu 57: 什么时候商店的衣服便宜?( )
A.人多的时候
B 打折的时候
C.来商店以后Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 38 câu hỏi
35. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 58: “我”觉得男人跟女人买东西一样吗?( )
A 一样
B 不知道
C 不一样Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 38 câu hỏi
36. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 59 – 60:根据内容,判断正误。
马丽今天想买裙子和裤子。她试了一条裙子,大小很适合,这条裙子有三种颜色:红色,白色和黄色。售货员觉得她皮肤白,穿黄色的很漂亮,她也觉得自己适合穿黄色的,但是太贵了。她又试了一条裤子,颜色不错,不过有点二短,她想要长一点儿的,她又试了试另一条,不长不短。马丽很喜欢,她刷卡买下了这条裙子。
Câu 59:马丽试的裙子有点儿短。
A.v
B.xĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 38 câu hỏi
37. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 60: 另一条裙子不长不短,不过价格有点贵,马丽还买。
A.v
B.xĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 38 câu hỏi
38. Câu hỏi
1.64 điểmCâu 61:根据自己的实际情况,在电脑上输入这段话。
今天天气_______________,我去逛商店,我想买_______________或者_______________。我试了一_______________,大小很合适,这条裙子有两种颜色,_______________和·_______________,售货员觉得我皮肤_______________,穿_______________的很漂亮,我也觉得我适合穿____________的,我又逛了逛,去了旁边的一家商店,我试了一_______________,颜色不错,不过有点儿_______________,我想要_______________一点儿的。我又试了试另一条,不长不短,不过不打折,价格有点贵。
A. tự làm
B. không làmĐúng
Sai