Hôm nay trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân sẽ chia sẻ đến các bạn cách dùng 怎么样 / 不怎么样/ 什么样trong cuộc sống. Các bạn chú ý theo dõi nhé!
Nội dung bài:
1……怎么样?
… thế nào?
thường dùng để hỏi thăm, đánh giá
Ví dụ :
你身体怎么样 了?/Nǐ shēntǐ zěnmeyàng le?/ Sức khỏe cậu thế nào rồi ?
你觉得这件衣服怎么样?/Nǐ juéde zhè jiàn yīfu zěnmeyàng?/ Anh thấy bộ áo quần này thế nào ?
2……, 怎么样?
trưng cầu ý kiến của người khác
Ví dụ:
我们去看电影, 怎么样?/Wǒmen qù kàn diànyǐng, zěnme yàng? Chúng ta đi xem phim, thì thế nào?
你教我英语, 我教你汉语, 怎么样?/Nǐ jiāo wǒ Yīngyǔ, wǒ jiāo nǐ Hànyǔ, zěnme yàng? / Cậu dạy tớ tiếng Anh , tớ dạy cậu tiếng Trung, thì thế nào?
3.Chủ ngữ + Động từ + 得+ 怎么样?
Hỏi về cách đánh giá động tác, tình hình
Ví dụ:
他说汉语说得怎么样?Tā shuō Hànyǔ shuō de zěnmeyàng?Anh ấy nói tiếng Trung thế nào ?
4……怎么样+ 的 + danh từ ?
他是怎么样的人?( hỏi đánh giá ) /Tā shì zěnme yàng de rén? Anh ấy là người thế nào ?
Thường hay diễn đạt như câu dưới đây hơn:
他这个人怎么样?/ Tā zhè ge rén zěnme yàng?/
5……什么样+ 的 + danh từ ?
“怎么样”hỏi về cách đánh giá tính chất và trạng thái của người và sự vật
“什么样” hỏi cụ thể về hình dáng, kiểu dáng, chất liệu..
Ví dụ:
他是什么样的人?(hỏi cụ thể về hình dáng bên ngoài )
/Tā shì shénmeyàng de rén?
Anh ấy là người thế nào ?
Ví dụ:
A: 他的车怎么样?/Tā de chē zěnme yàng?/
Xe của anh ấy thế nào?
B: 很不错,开起来非常快。
/Hěn bùcuò, kāi qǐlái fēicháng kuài./
Rất tuyệt, lái rất nhanh.
A: 他的车是什么样的?
/Tā de chē shì shénmeyàng de?/
Xe của anh ấy thế nào?
B: 他的车是一辆红色的跑车。
/Tā de chē shì yī liàng hóngsè de pǎochē./
Xe của anh ấy là 1 chiếc xe thể thao màu đỏ.
6.不怎么样: biểu thị đánh giá thấp
Ví dụ 1:
A: 他的英语怎么样?/Tā de Yīngyǔ zěnme yàng?/
Tiếng Anh của anh ấy thế nào?
B: 不怎么样。/Bù zěnmeyàng. / Chẳng ra sao cả.
Ví dụ 2:
他做得不怎么样。
Tā zuò de bù zěnmeyàng。
Anh ta làm chẳng ra sao cả.