Từ vựng HSK 3(phần 2)

Từ vựng HSK 3 (phần 2)

1. Cái Mới (động tác diễn ra muộn )
2. 菜单 càidān Thực đơn
3. 参加 cānjiā Tham gia
4. cǎo Cỏ
5. chà Kém
6. 超市 chāoshì Siêu thị
7. 衬衫 chènshān Áo sơ-mi
8. 成绩 chéngjī Thành tích
9. 城市 chéngshì Thành phố
10. 迟到 chídào Đến muộn
11. 出现 chūxiàn Xuất hiện
12. 厨房 chúfáng Nhà bếp
13. 除了 chúle Ngoài ra , trừ ra
14. chūn Mùa xuân
15. 词语 cíyǔ Từ ngữ
16. 聪明 cōngmíng Thông minh
17. 打扫 dǎsǎo Dọn dẹp
18. 打算 dǎsuàn Dự định
19. dài Mang
20. 担心 dānxīn Lo lắng
21. 蛋糕 dàngāo Bánh gato
22. 当然 dāngrán Đương nhiên
23. de Trợ từ kết cấu
24. dēng Đèn
25. Thấp
26. 地方 dìfāng Địa phương , chỗ , nơi , vùng
27. 地铁 dìtiě Xe điện ngầm
28. 地图 dìtú Bản đồ
29. 电梯 diàntī Thang máy
30. dōng Mùa đông
31. dōng Đông
32. 动物 dòngwù Động vật
33. duǎn Ngắn
34. duàn Đoạn
35. 锻炼 duànliàn Tập luyện , rèn luyện
36. 多么 duōme Biết bao , bao nhiêu
37. 饿 è Đói
38. 而且 érqiě Mà còn , Hơn nữa
39. 耳朵 ěrduǒ Tai
40. 发烧 fāshāo Phát sốt , sốt
41. 发现 fāxiàn Phát hiện , tìm ra
42. 方便 fāngbiàn Thuận tiện , thuận lợi
43. fàng Thả , tha
44. 放心 fàngxīn Yên tâm
45. fēn Chi , phân
46. 附近 fùjìn Cận , gần cận
47. 复习 fùxí Ôn tập
48. 干净 gānjìng Sạch sẽ
49. gǎn Dám
50. 感冒 gǎnmào Bị cảm
51. 刚才 gāngcái Vừa mới
52. gēn Theo
53. 根据 gēnjù Căn cứ
54. gèng Hơn , càng , thêm
55. 公园 gōngyuán Công viên
56. 故事 gùshì Câu chuyện
57. 刮风 guā fēng Cạo gió
58. guān Đóng , tắt
59. 关系 guānxì Quan hệ
60. 国家 guójiā Quốc gia , nhà , nước
61. 果汁 guǒzhī Nước hoa quả
62. 过去 guòqù Đã qua , trước đây , đi qua
63. 还是 háishì Hay là
64. 害怕 hàipà Sợ , sợ hãi
65. Sông
66. 黑板 hēibǎn Bảng đen
67. 护照 hùzhào Hộ chiếu
68. huā Hoa , tiêu tiền
69. 花园 huāyuán Hoa viên
70. huà Vẽ, họa , bức tranh
71. huài Xấu , hỏng
72. hái Còn , vẫn
73. 环境 huánjìng Môi trường , hoàn cảnh
74. huàn Đổi , thay đổi , trao đổi
75. huáng Màu vàng
76. 会议 huìyì Hội nghị
77. 或者 huòzhě Hoặc
78. 机会 jīhuì Cơ hội , dịp
79. 几乎 jīhū Hầu như , cơ hồ
80. Cực , rất , hết
81. 记得 jìdé Nhớ , nhớ được
82. 季节 jìjié Mùa , mùa khí hậu
83. 检查 jiǎnchá Kiểm tra
84. 简单 jiǎndān Đơn giản
85. 健康 jiànkāng Khỏe mạnh
86. 见面 jiànmiàn Gặp mặt , gặp nhau
87. jiǎng Giảng , nói , kể
88. jiào Dạy
89. jiǎo Chân
90. jiǎo Góc
91. jiē Tiếp , nối , đón
92. 街道 jiēdào Phố , đường
93. 结婚 jiéhūn Kết hôn
94. 结束 jiéshù Kết thúc
95. 节目 jiémù Tiết mục
96. 节日 jiérì Ngày tết , ngày lễ
97. 解决 jiějué Giải quyết
98. jiè Mượn
99. 经常 jīngcháng Thường xuyên
100. 经过 jīngguò Quá trình , qua , đi qua
101. 经理 jīnglǐ Giám đốc
102. jiǔ Lâu , lâu đời
103. jiù
104. 举行 jǔ xíng Tổ chức , cử hành
105. 句子 jùzi Câu
106. 决定 juédìng Quyết định
107. Khát
108. 可爱 kě’ài Đáng yêu , dễ thương
109. Khắc (15 phút)
110. 客人 kèrén Khách
111. 空调 kòngtiáo Máy điều hòa nhiệt độ
112. kǒu Miệng
113. Khóc
114. 裤子 kùzi Quần
115. 筷子 kuàizi Đũa
116. lán Xanh lam
117. lǎo Già , cũ
118. 离开 líkāi Rời khỏi
119. 礼物 lǐwù Quà , lễ vật
120. 历史 lìshǐ Lịch sử
121. liǎn Mặt
122. 练习 liànxí Luyện tập
123. liàng Chiếc , cái , kiện
124. 了解 liǎojiě Biết rõ , Hiểu rõ
125. 邻居 línjū Hàng xóm
126. lóu Lẫu , tầng
127. 绿 Xanh
128. Ngựa
129. 马上 mǎshàng Ngay
130. 满意 mǎnyì Hài lòng
131. 帽子 màozi
132. Gạo
133. 面包 miànbāo Bánh mì
134. 面条 miàntiáo
135. 明白 míngbái Hiểu biết , rõ ràng
136. Cầm , lấy
137. 奶奶 nǎinai
138. nán Phía nam
139. nán Khó
140. 难过 nánguò Buồn , khó chịu
141. 年级 niánjí Lớp
142. 年轻 niánqīng Trẻ
143. niǎo Chim
144. 努力 nǔlì Cố gắng
145. 爬山 páshān Leo núi
146. 盘子 pánzi Đĩa mâm, khay
147. pàng Béo
148. 啤酒 píjiǔ Bia
149. 葡萄 pútáo Nho
150. 普通话 pǔtōnghuà Tiếng phổ thông
151. Cưỡi , đi
152. 其实 qíshí Kỳ thực , thực ra
153. 其他 qítā Kỳ
154. 奇怪 qíguài Kỳ lạ, quái lạ
155. 铅笔 qiānbǐ Bút chì
156. 清楚 qīngchǔ Rõ ràng , minh mẫn , hiểu rõ
157. qiū Mùa thu
158. 裙子 qúnzi Cái váy
159. 然后 ránhòu Sau đó , tiếp đó
160. 热情 rèqíng Nhiệt tình , nhiệt huyết
161. 认为 rènwéi Cho rằng , cho là
162. 认真 rènzhēn Chăm chỉ , nghiêm túc
163. 容易 róngyì Dễ dàng
164. 如果 rúguǒ Nều, ví bằng
165. sǎn Ô
166. 上网 shàngwǎng Lên mạng
167. 生气 shēngqì Tức giận
168. 声音 shēngyīn Âm thanh , tiếng
169. 使 shǐ Khiến , sai bảo , dùng
170. 世界 shìjiè Thế giới
171. shòu Gầy
172. 舒服 shūfú Thoải mái , dễ chịu
173. 叔叔 shūshu Chú
174. shù Cây
175. 数学 shùxué Toán học
176. 刷牙 shuāyá Chải răng
177. shuāng Đôi , hai
178. 水平 Shuǐpíng Trình độ
179. 司机 sījī Lái xe
180. 虽然 suīrán Tuy
181. táng Đường , kẹo
182. 特别 tèbié Đặc biệt
183. téng Đau
184. 提高 tígāo Nâng cao
185. 体育 tǐyù Thể thao
186. tián Ngọt
187. tiáo Cành , mảnh , sợi ,con
188. 同事 tóngshì Đồng nghiệp
189. 同意 tóngyì Đồng ý
190. 头发 tóufǎ Tóc
191. 突然 túrán Đột nhiên
192. 图书馆 túshū guǎn Thư viện
193. 退 tuì Chân , đùi
194. 完成 wánchéng Hoàn thành
195. wǎn Bát , chén
196. wàn Vạn , mười nghìn
197. 忘记 wàngjì Quên
198. wèi Vị , chỗ , nơi
199. wèi Hành , vì , để cho
200. 为了 wèile Đề , vì
201. 文化 wénhuà Văn hóa
202. 西 Tây
203. 习惯 xíguàn Quen
204. 洗手间 xǐshǒujiān Nhà vệ sinh
205. 洗澡 xǐzǎo Tắm , tắm rửa
206. xià Mùa hạ
207. xiān Trước, tiên
208. 香蕉 xiāngjiāo Chuối
209. 相同 xiāngtóng Giống nhau , tương đồng
210. 相信 xiāngxìn Tin tưởng
211. xiàng ảnh tượng
212. 小心 xiǎoxīn Coi chừng , cẩn thận
213. 校长 xiàozhǎng Hiệu trưởng
214. xié Giày
215. 新闻 xīnwén Tin tức
216. 新鲜 xīnxiān Tươi mới
217. xìn Thư, tin tưởng , tín hiệu , chữ tín
218. 行李箱 xínglǐ xiāng Va li
219. 兴趣 xìngqù Hứng thú
220. 熊猫 xióngmāo Gấu trúc
221. 选择 xuǎnzé Lựa chọn
222. 眼镜 yǎnjīng Mắt kính
223. 要求 yāoqiú Yêu cầu
224. 爷爷 yéyé Ông nội
225. 一定 yīdìng Nhất định
226. 一共 yīgòng Tổng cộng
227. 一会儿 yīhuǐ’er Chốc lát
228. 一样 yīyàng Giống như
229. 以后 yǐhòu Sau này , sau khi
230. 以前 yǐqián Trước đây , trước kia
231. 以为 yǐwéi Cho rằng , cho là
232. 一般 yībān Bình thường , phổ biến
233. 一边 yībiān Mặt bên , một mặt
234. 一直 yīzhí Thẳng , luôn luôn
235. 音乐 yīnyuè Âm nhạc
236. 银行 yínháng Ngân hàng
237. 应该 yīnggāi Nên , phải
238. 影响 yǐngxiǎng ảnh hưởng
239. yòng Dùng
240. 游戏 yóuxì Trò chơi
241. 有名 yǒumíng Nổi tiếng
242. yòu Lại
243. 遇到 yù dào Gặp mặt
244. 愿意 yuànyì Bằng lòng , mong muốn
245. yuè Vượt qua , nhảy qua , càng
246. 月亮 yuèliàng Ánh trăng

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Bình luận