Trong Tiếng Việt lượng từ khá đa dạng và phong phú, chúng ta có thể kể đến các lượng từ như cái, chiếc, con, hộp, quyển, cuốn, thùng, … Trong Tiếng Trung cũng vậy, lượng từ được sử dụng rất phổ biến, lượng từ trong tiếng Trung vô cùng đa dạng, theo thống kê trong tiếng Hán hiện đại có đến hơn 500 lượng từ. Vậy cách sử dụng lượng từ trong tiếng Trung như thế nào?Cùng cô Thu và tiếng Trung Gia Hân Cầu Giấy tìm hiểu phần 4 trong loạt bài giảng về Lượng Từ nhé.
Video bài giảng:
Nội dung bài:
1:颗 / kē / dùng cho những vật hình cầu hoặc hạt
一颗心 / yī kē xīn /1 trái tim
一颗红豆 / yī kē hóngdòu /1 hạt đậu đỏ
一颗星星/ yī kē xīngxīng /1 ngôi sao
一颗牙齿 / yī kē yáchǐ /1 cái răng
2:棵 / kē / lượng từ của cây, cỏ:
一棵松 / yī kē sōng /1 cây tùng
一棵树 / yī kē shù /1 cái cây
3;口 / kǒu / lượng từ chỉ số lượng thành viên trong gia đình
三口人 / kǒu rén /3 người
一口井/ yī kǒu jǐng /Một cái giếng
4:口 / kǒu / lượng từ chỉ số lượng thành viên trong gia đình,Lượng từ của sự vật, động tác liên quan đến mồm
说了一口流利的英语/shuō le yīkǒu liúlì de Yīngyǔ/nói tiếng Anh lưu loát
咬了几口/ yǎo le jǐ kǒu /cắn mấy miếng
叹了一口气/ tàn le yī kǒuqì /thở dài 1 tiếng
吃了几口饭/ chī le jǐ kǒu fàn /ăn mấy miếng cơm
5:块 / kuài / dùng cho vật hình khối, miếng (cục, miếng, mẩu ,hòn)
一块手表 / yī kuài shǒubiǎo/1 chiếc đồng hồ đeo tay
一块糖果 / yī kuài tángguǒ /1 viên kẹo
一块巧克力 / yī kuài qiǎokèlì / 1 miếng socola
一块地 / yī kuài dì /1 mảnh đất
一块石头/ yī kuài shítou /1 hòn đá
7:捆 / kǔn / chồng ( đã được buộc lại )
一捆葱/ yī kǔn cōng /1 bó hành
一捆草/ yī kǔn cǎo /1 bó cỏ
一捆书/ yī kǔn shū /1 chồng sách
8:类 / lèi/ loại
这类服装/ zhèlè i fúzhuāng /loại trang phục này
这类东西/ zhè lèi dōngxi /loại đồ vật này
9:粒 / lì / hạt, viên:
一粒沙子/ yī lì shāzi /1 hạt cát
一粒米 / yī lì mǐ /1 hạt gạo
一粒种子 / yī lì zhǒngzi /1 hạt giống
10:辆 / liàng /: lượng từ dùng cho xe cộ:
一辆车/ yī liàng chē /1 chiếc xe
一辆汽车/ yī liàng qìchē /1 chiếc ô tô
一辆自行车/ yī liàng zìxíngchē /1 chiếc xe đạp
11:列 / liè/ lượng từ của vật xếp thành hàng , thành dãy
一列火车/ yī liè huǒchē /1 đoàn tàu
12;绺 / liǔ /: lượng từ của vật hình sợi tập trung thành bó ( tóc, râu, sợi chỉ..)
一绺头发/ yī liǔ tóufà /1 dúm tóc
13:摞/ luò/: chồng ( được xếp ngăn nắp)
一摞盘子/ yī luò pánzi /1 chồng đĩa
一摞碗/ yī luò wǎn /1 chồng bát
14:枚 /méi/ lượng từ của vật dạng mảnh nhỏ như huân huy chương, tiền xu hoặc 1 số vũ khí như đạn
一枚勋章/ yī méi xūnzhāng /1 huân chương
一枚硬币/ yī méi yìngbì /1 đồng xu
一枚纪念章/ yī méi jìniànzhāng /1 kỉ niệm chương
15:门 / mén / lượng từ môn học, học vấn, kiến thức ,Lượng từ của pháo ( cỗ )
一门课/ yī mén kè /1 môn học
一门学问/ pī mén xuéwèn /1 loại học vấn
一门炮/ yī mén pào /1 cỗ pháo
16:面 / miàn / lượng từ vật có bề mặt phẳng như gương, lá cờ, tường..
一面镜子 / yī miàn jìngzi /1 tấm gương soi
一面墙/ yī miàn qiáng /1 bức tường
一面红旗/ yī miàn hóngqí /1 lá cờ đỏ
17:名 / míng / dùng cho người 1 cách trang trọng:
一名警察 /yī míng jǐngchá/1 viên cảnh sát
一名大学生 /yī míng dàxuéshēng/1 sinh viên đại học
一名教师 /yī míng jiàoshī/1 giáo viên
一名翻译 /yī míng fānyì/1 phiên dịch
18:排 /pái / lượng từ dãy, hàng
一排椅子/ yī pái yǐzi /1 dãy ghế
一排牙齿/ yī pái yáchǐ /1 hàm răng
19:盘 / pán / đĩa, lượng từ cờ ( cờ tướng, cờ vua…)
一盘棋/ yī pán qí /1 ván cờ
一盘饺子 / yī pán jiǎozi /1 đĩa sủi cảo
20:盘 / pán / lượng từ vật cuộn tròn như hương, băng caste
一盘蚊香/ yī pán wénxiāng/1 cuộn hương
一盘磁带/ yī pán cídài/1 cuộn băng caste
21:批/ pī/ dùng lượng từ biểu thị số lượng lớn
一批货/ yī pī huò /1 lô hàng
22:匹 / pǐ / lượng từ của ngựa, la, lừa, lạc đà
一匹马/ yī pǐ mǎ /1 con ngựa
一匹骡子/ yī pǐ luózi /1 con la
23:匹 / pǐ / Lượng từ cuộn vải
一匹白布/ yī pǐ báibù /1 cuộn vải trắng
24:篇 / piān / lượng từ bài văn, tiểu thuyết, bài viết
一篇文章/ yī piān wénzhāng /1 đoạn văn
一篇短文 / yī piān duǎnwén /1 bài văn ngắn
一篇小说 / yī piān xiǎoshuō /1 thiên tiểu thuyết
25:片 / piàn / lượng từ của đồng ruộng, rừng, bầu trời … (cánh, bãi, vùng)
一片森林/ yī piàn sēnlín /1 cánh rừng
一片空地/ yī piàn kòngdì /1 bãi đất trống
一片桃林 / yí piàn táo lín /1 rừng đào
一片星空/ yī piàn xīngkōng /1 bầu trời sao
片 / piàn / Lượng từ thuốc, lượng từ miếng ( lát mỏng)
一片药/ yī piàn yào /1 viên thuốc
一片肉/ yī piàn ròu /1 miếng thịt
片 / piàn / Lượng từ cảnh sắc, khí tượng,tiếng, ngôn ngữ, tâm ý
一片心意/ yī piàn xīnyì /tâm ý
26:瓶 / píng / lọ, bình, chai
一瓶啤酒/ yī píng píjiǔ /1 chai bia
一瓶水/ yī píng shuǐ /1 chai nước
27:期 / qī/ kì
参加了两期训练班/ cānjiā le liǎng qī xùnliàn bān /tham gia 2 kì huấn luyện
上一期旅游杂志/ shàng yī qī lǚyóu zázhì /tạp chí du lịch kì trước
28:起 / qǐ / lượng từ của vụ án, sự cố, tai nạn
一起车祸/ yī qǐ chēhuò /1 vụ tai nạn xe
一起事故/ yī qǐ shìgu /1 sự cố
29:圈/ quān / vòng
跑一圈/ pǎo yī quān /chạy 1 vòng
找了一圈/ zhǎo le yī quān /đã tìm 1 vòng
30:群 / qún / đàn, tốp, bầy
一群人/ yī qún rén /1 tốp người
一群猴子/ yī qún hóuzi /1 đàn khỉ
一群鸟 / yī qún niǎo /1 đàn chim
31:扇 / shàn / lượng từ của cửa, cửa sổ
一扇门 / yī shàn mén /1 cánh cửa
一扇窗/ yī shàn chuāng /1 ô cửa sổ
32:勺 / sháo / thìa
一勺饭/ yī sháo fàn /1 thìa cơm
一勺盐/ yī sháo yán /1 thìa muối
33:身 / shēn / lượng từ trang phục, liên quan đến cơ thể người
一身衣服/ yī shēn yīfu /1 bộ quần áo
一身血/ yī shēn xuě /người đầy máu
一身泥/ yī shēn ní /người đầy bùn
出了一身汗/ shū le yī shēn hàn /người ra đầy mồ hôi
34:声 / shēng / tiếng
说一声/ shuō yīshēng /nói 1 tiếng
通知我一声/ tōngzhī wǒ yī shēng /thông báo với tôi 1 tiếng
一声雷/ yī shēng léi /1 tiếng sét
35:首 / shǒu / lượng từ bài hát, bài thơ
一首歌 / yī shǒu gē /1 bài hát
一首诗 / yī shǒu shī /1 bài thơ
36:束 / shù / bó( hoa )
一束花 / yī shù huā /1 bó hoa