Đây là loại lượng từ phổ biến, thường được dùng cho những danh từ không có lượng từ đặc biệt đi kèm. Ngoài ra, có những danh từ có lượng từ đặc biệt đi kèm vẫn có thể dùng với “个”.
Lượng từ dùng với người:一个人/ Yígè rén/ 1 người
Lượng từ dùng với bộ phận cơ thể: 一个鼻子/ Yígè bízi/ 1 cái mũi
Lượng từ dùng với hoa quả: 一个苹果/ Yígè píngguǒ/ 1 quả táo
Lượng từ dùng với các hành tinh: 一个月亮 / Yígè yuèliàng/ 1 mặt trăng
Lượng từ dùng với hồ: 一个湖/ Yígè hú/ 1 cái hồ nước
Lượng từ dùng cho các sự kiện, hoạt động: 一个动作/ Yígè dòngzuò/ 1 động tác
Lượng từ dùng cho thời gian: 一个月/ Yígè yuè/ 1 tháng
Lượng từ dùng cho thực phẩm: 一个包子/Yígè bāozi/ 1 cái bánh bao
Lượng từ dùng cho cơ quan tổ chức: 一个机关/ Yígè jīguān/ 1 cơ quan
Lượng từ dùng cho hội nghị: 一个辩论会/ Yígè biànlùn huì/ một cuộc tranh luận
Lượng từ dùng cho ý tưởng, suy nghĩ:一个主意/ Yígè zhǔyì/ 1 ý tưởng
Lượng từ dùng cho văn học: 两个故事/ Liǎng gè gùshì/ 1 câu chuyện
Lượng từ dùng cho từ ngữ: 一个词/Yígè cí/ 1 từ
Lượng từ thường sử dụng nhất “个” /Gè/ trong tiếng Trung
Posted on , updated