Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân xin giới thiệu với các bạn Đề thi HSK 5 – H51004.
HSK 5 - H51004 - Nghe
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 45 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Thông tin
Đề thi HSK 5 – H51004 – Nghe
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 45 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 1 – 20:请选出正确答案。
Câu 1:
A 停车位
B 加油站
C 保险公司
D 汽车修理店Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 45 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 2:
A 换导演了
B 特别受欢迎
C 要拍续集了
D 是一部功夫片Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 45 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 3:
A 要招待客人
B 女的过生日
C 自己出差了
D 想请女的帮忙Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 45 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 4:
A 教练
B 秘书
C 大夫
D 教授Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 45 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 5:
A 风险投资
B 网络维护
C 企业管理
D 人力资源管理Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 45 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 6:
A 受家庭的影响
B 是她的业余爱好
C 是她大学的专业
D 有这方面工作经验Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 45 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 7:
A 货到付款
B 分期付款
C 先付一半定金
D 签合同后即付款Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 45 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 8:
A 准备写提纲
B 需要改题目
C 完成一大半了
D 需要调整结构Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 45 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 9:
A 反应很慢
B 中病毒了
C 系统没升级
D 没装杀毒软件Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 45 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 10:
A 已经辞职了
B 会议由她主持
C 不参加会议了
D 面临许多问题Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 45 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 11:
A 多听取意见
B 调整开幕式时间
C 请嘉宾提前到达
D 换新的合作伙伴Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 45 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 12:
A 不赞成贷款
B 得去一趟银行
C 餐厅今天不营业
D 公寓附近也可以取钱Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 45 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 13:
A 取消了
B 晚点了
C 上座率不高
D 正在紧急降落Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 45 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 14:
A 讽刺
B 鼓励
C 怀疑
D 反对Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 45 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 15:
A 玻璃的颜色
B 桌子的位置
C 装修的风格
D 地毯的样式Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 45 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 16:
A 要退休了
B 打算出国
C 准备去办签证
D 想从事别的工作Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 45 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 17:
A 去看京剧吧
B 看不懂字幕
C 演员很出色
D 看京剧很时髦Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 45 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 18:
A 考试及格了
B 发票中奖了
C 拿到驾照了
D 买了一辆新车Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 45 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 19:
A 一星期
B 半个月
C 一个月
D 两个月Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 45 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 20:
A 价格涨了
B 会议取消了
C 没有房间了
D 大宴会厅已被预订了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 45 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 21 – 45:请选出正确答案。
Câu 21:
A 想下载软件
B 想在网上订票
C 想在网上看电影
D 想申请电子信箱Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 45 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 22:
A 机场
B 火车站
C 长途汽车站
D 高速公路入口Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 45 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 23:
A 3000 字
B 4000 字
C 5000 字
D 6000 字Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 45 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 24:
A 男的是房东
B 他们两个是同事
C 女的没带工作证
D 女的是前台服务员Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 45 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 25:
A 公司
B 招聘会场
C 服装市场
D 学校图书馆Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 45 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 26:
A 摄影展
B 照相机
C 录音笔
D 麦克风Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 45 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 27:
A 送货上门
B 现在打七折
C 有优惠活动
D 保修期为两年Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 45 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 28:
A 船上
B 飞机上
C 火车上
D 公共汽车上Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 45 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 29:
A 有较大优势
B 一定能进决赛
C 一定能得第一
D 比赛秩序良好Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 45 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 30:
A 感冒了
B 打喷嚏了
C 没带雨伞
D 全身湿透了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 45 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 31:
A 妻子去世了
B 儿子要离婚
C 家里欠下许多钱
D 儿子们的关系不好Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 45 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 32:
A 严厉责备他们
B 用自己的实际经历
C 派他们去地里劳动
D 用筷子来启发他们Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 45 câu hỏi
33. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 33:
A 要有冒险精神
B 坚持才能胜利
C 集体的力量大
D 真理掌握在少数人手中Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 45 câu hỏi
34. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 34:
A 9 点左右
B 10 点左右
C 11 点左右
D 12 点左右Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 45 câu hỏi
35. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 35:
A 很朴素
B 非常勤奋
C 爱惜荣誉
D 十分天真Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 45 câu hỏi
36. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 36:
A 太调皮
B 忽视细节
C 太自以为是
D 不注意思考Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 45 câu hỏi
37. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 37:
A 教练要求的
B 将赛程分段
C 提前进入状态
D 熟悉比赛环境Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 45 câu hỏi
38. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 38:
A 缩小目标
B 刻苦训练
C 了解对手情况
D 提高动作协调性Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 45 câu hỏi
39. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 39:
A 他在邮局工作
B 他是长跑运动员
C 他只得过一次冠军
D 赛前他从不做准备Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 45 câu hỏi
40. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 40:
A 时间过得真快
B 要坚强地活下去
C 希望早日恢复健康
D 自己的生命即将结束Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 45 câu hỏi
41. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 41:
A 有朋友的支持
B 有亲人的关怀
C 有医生的照顾
D 有画家的帮助Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 45 câu hỏi
42. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 42:
A 《老人与海》
B 《神笔马良》
C 《秋天的故事》
D 《最后一片叶子》Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 45 câu hỏi
43. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 43:
A 了解企业背景
B 为企业做宣传
C 收集对方的丑闻
D 了解一种咖啡新产品Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 45 câu hỏi
44. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 44:
A 很慌乱
B 很严肃
C 很亲切
D 很热心Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 45 trong tổng số 45 câu hỏi
45. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 45:
A 他很同情记者
B 公司建议他这样做
C 改变记者原有的看法
D 帮助记者形成客观的认识Đúng
Sai
HSK 5 - H51004 - Đọc
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 45 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Thông tin
Đề thi HSK 5 – H51004 – Đọc
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 45 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 46 – 60:请选出正确答案。
Câu 46 – 48:
有一个年轻人在一家公司做得很出色,他为自己设计了一个美好的未来,对 ( 46 ) 充满信心。然而这家公司突然因为某些原因破产了,这位青年变得很悲观, 认为自己是世界上最不幸、最 ( 47 ) 的人。但是他的经理,一位中年人拍了拍他的 肩说:“你很幸运,小伙子。”“幸运?”青年人叫道。“对,很幸运!”经理 重复了一遍,他解释道:“凡是青年时期受过挫折的人都很幸运,因为你可以学 到如何 ( 48 ) 。现在重新开始,一点儿都不晚。”
Câu 46:
A 记忆
B 前途
C 命运
D 价值Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 45 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 47:
A 善良
B 谨慎
C 糟糕
D 倒霉Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 45 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 48:
A 坚强
B 宝贵
C 明显
D 熟练Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 45 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 49 – 52:
乘坐电梯时,如果电梯突然停住了,也没有其他人发现电梯坏了,你应该怎 么办?首先不要 ( 49 ) ,确定电梯是不是真的无法正常运行。然后,立刻按红色的 电梯门铃,求救铃声一响,就会有 ( 50 ) 的救援人员来救你。同时,也可以大声地 呼救,电梯外的人有可能会听到,帮助你脱离困境。千万不要 ( 51 )激动地用力拍 打电梯门,那样的话,电梯很可能会不正常地上升或下降, ( 52 ) 。
Câu 49:
A 委屈
B 慌张
C 沉默
D 犹豫Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 45 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 50:
A 完美
B 时髦
C 成熟
D 专业Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 45 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 51:
A 情绪
B 心理
C 逻辑
D 思想Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 45 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 52:
A 改变危险的状况
B 威胁到他人安全
C 造成不必要的危险
D 直到引起人们的注意Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 45 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 53 – 56:
一位教育家曾这样讲过:“孩子需要鼓励,就如植物需要浇水一样。离开鼓 励,孩子就不能生存。” 周宏是一位普通的技术员,但是他非常懂得怎样鼓励别人。他女儿小时候特 别不喜欢数学, ( 53 )。有一天,周宏给女儿出了 10 道题,结果女儿竟然做错了 9 道。周宏并没有生气,而是对女儿大加 ( 54 ) :“这么难的题目,你竟然也能做 对?我小时候可是一道都做不出啊!”第二天晚上,周宏 ( 55 ) 准备了 10 道难度降 低了的题目,再让女儿做,结果一下做对了 5 道。他又鼓励女儿说:“天哪,你 真是太 ( 56 ) 了!一天之内,你可以进步这么大!”第三天,女儿自己主动要求: “爸爸,今晚我们还做数学题吧?” 半年之后,这个小女孩成了班里的数学课代表。
Câu 53:
A 对数学很好奇
B 所以数学成绩很差
C 被一所大学录取了
D 学校里的老师都很喜欢她Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 45 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 54:
A 轻视
B 确认
C 称赞
D 询问Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 45 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 55:
A 特意
B 逐步
C 分别
D 始终Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 45 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 56:
A 专心
B 意外
C 不要紧
D 了不起Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 45 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 57 – 60:
春秋时期,齐国和楚国是著名的强国。有一回,齐国的国王派自己的大臣晏 子访问楚国。楚王想趁这个机会,找一个办法让齐国的使者丢脸,借此来 ( 57 ) 楚 国的强大。 楚王了解到晏子身材矮小,就命令手下的人在城门旁边开了一个很低的洞。 晏子来到楚国的时候,楚王命令守门的士兵关闭了城门,让晏子从旁边的洞口爬 进去。晏子看到这样的 ( 58 ),明白了楚王的目的,他思考了一小会儿,便对 ( 59 ) 的 人说:“这是一个狗洞,不是城门。我要是访问狗国,当然可以爬狗洞。请你们 替我问一下楚王,我来访问的国家到底是楚国还是狗国?”楚王听了士兵的报告, ( 60 ),迎接晏子进城。
Câu 57:
A 具备
B 显示
C 发表
D 领导Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 45 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 58:
A 情景
B 景色
C 背景
D 奇迹Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 45 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 59:
A 说服
B 批准
C 咨询
D 接待Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 45 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 60:
A 变得非常愤怒
B 思考了很长时间
C 只好命令打开城门
D 发现晏子是个很有智慧的人Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 45 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 61 – 70:请选出与试题内容一致的一项。
Câu 61:
拿着尺子上街,只量别人不量自己是行不通的。生活的多样性、复杂性要求 我们必须接受不同的性格、不同的思想。所有这些不同的东西需要我们有一 颗包容的心,而不是拿着自己的标准去要求别人。
A 要尊重个性
B 人生充满挑战
C 对自己要严格要求
D 我们总会有相同的地方Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 45 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 62:
这是一本十分有趣的书,书中讲了 12 个关于胆小鬼的故事。它希望让孩子 明白一个道理:要想干成事情,首先就得克服胆子小的毛病。为了给孩子们 的阅读带来更大的乐趣和方便,书中还配有大量插图和汉语拼音。
A 这本书配有光盘
B 作者小时候胆子很小
C 这本书的读者是孩子
D 这本书里有 12 个人物Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 45 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 63:
说到健康食品,大家通常都会想到蔬菜、水果,而把肉类看做健康的敌人。 其实,很多肉类对人体健康有很重要的作用。至今,很多国家并没有规定什 么才是健康食品。因此,现在市场上所谓的健康食品其实没有统一的标准。
A 饮食要规律
B 肉类不是健康食品
C 蔬菜水果营养成分少
D 健康食品没有统一标准Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 45 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 64:
冬天是一年中最寒冷的季节,很多植物没有了绿叶,一些动物会选择休眠, 许多鸟儿飞到较为温暖的地方过冬。这个世界仿佛一下子安静下来了,然而, 这所有的一切都是在为明年做打算。
A 冬季有很多节日
B 人们在冬天都很忙
C 冬天是一年中最长的季节
D 冬天是为来年做准备的季节Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 45 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 65:
优秀的员工奉行这样的理念:不找借口找办法,办法总比问题多。这是一个 充满自信的理念,也是一个更具建设性、创造性的理念。世上没有解决不了 的问题,只有不会解决问题的人。任何问题只要被发现了,在认真分析清楚 后,总能找到相应的解决办法。
A 生活中需要借口
B 发现问题的能力很重要
C 总会有解决问题的办法
D 优秀员工常会提出许多问题Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 45 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 66:
日出而作,日落而息。人们一般习惯在晚上睡觉,在黑暗中睡觉,关灯并用 窗帘挡住室外照进来的光线。亮着灯睡觉会使人推迟入睡时间,而且较难进 入深睡阶段。光照会提高脑的兴奋度,因而去除光照刺激,减少卧室光线, 对预防失眠有很大帮助。
A 开灯睡觉影响睡眠
B 光照使人神经放松
C 缺乏睡眠危害健康
D 白天睡眠质量更高Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 45 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 67:
用茶量的多少与消费者的习惯有密切关系。在中国西北部的一些少数民族地 区,人们喜欢喝浓茶,并在茶中加糖、奶或者盐,每次茶叶用量也比较多。 华北和东北广大地区的人们喜欢喝花茶,通常用较大的茶壶泡茶,但茶叶用 量比较少。
A 花茶在南方更受欢迎
B 用茶量取决于茶的质量
C 一些少数民族喜欢喝浓茶
D 茶中加糖、奶或者盐不好Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 45 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 68:
山西省位于黄河中游,黄土高原的东部,是中华民族文明的发祥地之一,历 史悠久,源远流长,素有“中国古代艺术博物馆”“文献之邦”的美称,保 留有全国 70%的地面古代建筑,旅游界因此说:“十年中国看深圳,百年中 国看上海,千年中国看西安,五千年中国看山西。”
A 山西的历史不长
B 山西旅游资源丰富
C 山西的风俗很特别
D 山西的发展速度很快Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 45 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 69:
什么是时尚?《时尚的哲学》一书的作者说过:“如果一种现象消失得像它 出现时那样匆匆,那么我们就把它称做时尚。”时尚关系到生活的各个方面, 包括服装、饮食、日用品等一切可以向别人展示的东西。当然,最符合作者 上述定义的就要属时装了。
A 时尚指流行服饰
B 时尚是不断变化的
C 时尚脱离了实际生活
D 时尚是一个抽象的概念Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 45 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 70:
体育现场广告,有赛场地面广告,如篮球场开球区、摩托车赛车跑道等地面 广告;还有赛场场地广告,如足球场四周的挡板广告、田径场跑道两边的广 告牌。随着运动员的移动,作为背景的广告牌也不断展现在观众眼前,赞助 商标识、广告语也就能对观众形成重复、长时间的刺激。
A 广告让观众感到很不耐烦
B 广告应该被设计成移动的
C 在比赛现场做广告效果不错
D 广告会令运动员注意力不集中Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 45 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 71 – 90:请选出正确答案。
Câu 71 – 74:
一个冬天,一个人带着猎狗去打猎。那个人一枪击中了一只兔子的腿,受伤 的兔子拼命地跑,猎狗在它后面一直追。可是追了一阵,兔子跑得越来越远。猎 狗知道实在是追不上了,只好回到猎人身边。那个人非常生气地说:“你真没用, 连一只受伤的兔子都追不到!”猎狗听了很不服气地 说:“我已经尽力而为了!” 那只兔子带着枪伤成功地逃回家里,同伴们都围 过来惊讶地问它:“那只猎狗很凶呀,你又带了伤, 是怎么甩掉它的呢?”兔子说:“它是尽力而为,我 是用尽全力呀!它没追上我,最多挨一顿骂,而我若 不用尽全力地跑,可就没命了!” 每个人都有很大的潜能。正如心理学家所指出的,一般人的潜能只开发了 2%-8%左右。这就是说,我们还有 90%多的潜能处于沉睡状态。谁要想成功, 创造奇迹,仅仅做到尽力而为还远远不够,必须用尽全力才行。Câu 71:
兔子的腿怎么了?
A 摔断了
B 被砍伤了
C 被枪打中了
D 被猎狗咬伤了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 45 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 72:
猎狗为什么被主人骂了?
A 没找到猎物
B 没有追到兔子
C 把兔子咬死了
D 偷偷放走了兔子Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 45 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 73:
兔子最后怎么了?
A 逃跑了
B 捉住了猎狗
C 被同伴救了
D 被猎人捉住了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 45 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 74:
这个故事说明了什么道理?
A 时间就是生命
B 要敢于承认错误
C 尽全力才能成功
D 做事要有合作精神Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 45 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 75 – 78:
尽管方便快捷的“网络阅读”已经成为了一种生活时尚,但纸质阅读仍然发 挥着很大的作用。日前,我们通过问卷调查、现场采访的方式对不同阶层的读者 进行了调查,结果显示,市民电子阅读的兴趣日渐提高,但很多人仍在坚守传统 的纸质阅读。 在为期三天的阅读习惯调查中,记者发现,经常上网浏览书 籍的读者占被调查者的 60%,而从不选择上网浏览的读者仅占 25%;在喜欢的阅读方式调查中,喜爱纸质阅读的读者高达 90%, 占绝对优势,而喜欢网上阅读的人只占到 8%,很明显,读者还 是更喜爱传统的阅读方式。 许多读者表示传统图书提供了非常明了、有用的信息,阅 读时没有广告等干扰,有效地防止了一些时间的浪费。另外,多数读者认为长期 对着屏幕阅读,也容易带来很多后遗症:眼干、肩膀疼、腰疼等。纸质阅读更有 利于保护眼睛。采访中,很多读者认为纸质书带给我们的不仅仅是书中的文字, 更是手捧文化的一种美妙感觉,这是任何形式的电子阅读器都无法做到的。
Câu 75:
被调查者的阅读习惯有:
A 少数人接受纸质阅读
B 年轻人喜欢网络阅读
C 多数人经常上网阅读
D 大部分记者习惯网上阅读Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 45 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 76:
这次调查的结论是什么?
A 人们的阅读量在减少
B 人们还不熟悉网络阅读
C 传统阅读仍有很大市场
D 网络阅读将取代纸质阅读Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 45 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 77:
与网络阅读比起来,纸质阅读:
A 读者更少
B 更损害眼睛
C 比较浪费时间
D 不受广告影响Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 45 câu hỏi
33. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 78:
根据上文,下列哪项正确?
A 调查对象是年轻人
B 许多人接受了电子阅读
C 阅读方式决定阅读质量
D 电子阅读器的技术发展较慢Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 45 câu hỏi
34. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 79 – 82:
有三个孩子在树林里玩儿,都不小心让树枝挂破了裤子。面对裤腿上的破洞 和孩子不安的脸,三位母亲用不同的态度处理了这件事情。 第一位母亲大声教训了孩子之后,用一根线绳像系麻袋一样把那个破洞扎 紧,整条裤腿因此显得皱皱巴巴。破洞是没有了,取而代之的那个结却像孩子撅 起的小嘴。孩子也因此受到严厉的警告:“今后再也不准到树林里玩儿。” 第二位母亲不打也不骂,默默地把那个破洞一针一线缝补好,裤子上留下了 针线的痕迹。 第三位母亲面对孩子裤腿上的破洞,安慰孩子:“不要紧,哪个小孩子不贪 玩儿,你奶奶说你爸爸小时候比你还调皮呢。”她把孩子的裤 子脱下来,用彩线在破洞上绣了朵漂亮的小红花,好像原本那 里就有一朵花。孩子笑得好开心。 同样的问题,因为用了三种不同的解决办法,就导致了不 同的结果:第一位母亲让孩子感到恐惧和失望,那皱巴巴的裤 腿就如同母亲脸上写满的愤怒,孩子不得不活在母亲强制的意 愿中;第二位母亲平平常常,孩子得到的是一个顺其自然的生 活环境;第三位母亲是最优秀的教育家,她用裤子上的花朵启发了孩子美好的想 象,她脸上灿若朝阳的微笑给了孩子更多的宽容,让孩子在成长的路上充满自信 并富有创造力。在我们现实生活中,第一种母亲不少,第二种母亲不多,我们缺 少的是第三种母亲。Câu 79:
三个孩子在树林里玩时发生了什么?
A 迷路了
B 吵架了
C 发现了山洞
D 把裤子弄破了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 45 câu hỏi
35. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 80:
关于第二位母亲,下列哪项正确?
A 很平静
B 批评了孩子
C 对孩子很严格
D 给孩子买了新裤子Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 45 câu hỏi
36. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 81:
第三位母亲让孩子:
A 充满自信
B 更加独立
C 懂得珍惜
D 学会服从Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 45 câu hỏi
37. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 82:
最适合做上文标题的是:
A 我的母亲
B 成长的教训
C 家庭的温暖
D 裤腿上的小红花Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 45 câu hỏi
38. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 83 – 86:
我们每个人都希望自己生活得快乐。快乐不是别人给的,而是来自于自己的 心态,是自己内心的感受。同一件事,不同的人有不同的心态,因而便产生不同 的结果。有三句看似很简单的话,曾经帮助很多人找到并体验了人生的快乐。这 里,把这“三句话”送给你,只要经常使用它,你便能成为一个快乐的人。这三 句话就是“太好了!”“我能行!”“我帮你!” 乐观的人常说:“太好了!”这句看似不起眼的话反映的是一个人遇到困难还 能面带微笑的心理素质。一起做同样作业的两个学生,开始时进度、质量都差不 多,做了近一半的时候,一个说:“呀,太好了!作业已完成一半了。”另一个同 学则说:“太糟了,做了这么久,才做了一半。”结果一个带着愉快心情完成作业, 不但速度快,而且还轻松地记住了作业中需要巩固 的内容。另一个则在烦躁心情的影响下,计算出错, 越慢越急,越急越慢,最终作业的质量大受影响。 自信的人爱说:“我能行!”“我能行”和“我不 行”虽然只有一字之差,但却有着本质的不同。“我 能行”是成功者必备的素质,而“我不行”则正是 失败者的主要原因——失去了自信。 快乐的人常说:“我帮你。”烦恼的人爱说:“你帮我。”助人为乐,不只是个 词语,更是一种生活态度和为人的原则。如果你能真心、无私地帮助别人,你就 能体验到人生的快乐,在帮助他人的过程中你会发现自己的价值,会有一种成就 感。
Câu 83:
根据上文,快乐是由什么决定的?
A 个人内心的看法
B 良好的人际关系
C 丰富的人生体验
D 别人的支持和鼓励Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 45 câu hỏi
39. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 84:
根据上文,为什么有人会失败?
A 不够虚心
B 没有计划
C 缺少耐心
D 没有信心Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 45 câu hỏi
40. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 85:
作者认为应该如何实现人生的价值?
A 帮助他人
B 获取更多知识
C 提高自己的能力
D 减少自己的烦恼Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 45 câu hỏi
41. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 86:
上文主要讲的是:
A 怎样才能快乐起来
B 每个人都是幸运的
C 心情对健康的影响
D 要重视兴趣的培养Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 45 câu hỏi
42. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 87 – 90:
他初入职场,对一切都感到新鲜、陌生。一天中午,他刚吃完饭,就迎头撞 上老板。老板微笑着随口吩咐:“你能不能帮我订一份盒饭,或者让王主任回来 时帮我带一份?”这是老板给他的第一个任务,尽管有几分随意。他既紧张又兴 奋,他给快餐店打电话,盒饭已经卖完了。王主任出去吃饭,没有带手机,他也 一直联系不上。 他紧张极了,不知道怎么办,红着脸告诉老板没有订到盒饭也没有联系到王 主任。虽然没有受到老板的责备,但是他心里很失落。这件事给了他深刻的教训。 如果他灵活一点,帮老板买到一份盒饭并不是什么难事。 不久,他又遇到一件事。老板打电话来找李助理。他回 答老板说:“李助理还没有回来。”但他意识到自己不应该这 样随口就推掉老板的问题,于是接着说:“我马上让她联系 您。”老板说:“我有急事,别人也可以。”他立即问道:“这 里有小张、小王还有我,您需要哪一位?”这样,老板的问 题解决了。 他工作三年,渐渐变得和别人不同。因为他接电话和别的同事是不同的。“没 有”“不清楚”“不知道”不再是他的常用语,他会给对方提供更多的选择和更多 的信息,而不是把所有的时间浪费在一个无法解决的困境中。 他就这样一点一点变得不同。他总是比别人多做一点,哪怕只是多说几句话, 但是他总能够及时地解决问题。有一天老板找他谈话,希望他出 任客服部主管, 因为他接电话的方式让老板相信他可以领导好一个客服部。他成功升职。
Câu 87: 老板给他的第一个任务是:
A 帮老板买饭
B 帮忙联系王主任
C 取消预订的盒饭
D 去快餐店找王主任Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 45 câu hỏi
43. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 88:
老板给的第一个任务,他完成得怎么样?
A 比较出色
B 不够灵活
C 被老板批评了
D 同事们评价很高Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 45 câu hỏi
44. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 89:
三年后,他变得:
A 更爱冒险了
B 喜欢追求时尚
C 很有商业头脑
D 更善于处理问题Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 45 trong tổng số 45 câu hỏi
45. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 90:
可以替换最后一段中“出任”的词语是:
A 控制
B 管理
C 出席
D 担任Đúng
Sai
HSK 5 - H51004 - Viết
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 10 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Thông tin
Đề thi HSK 5 – H51004 – Viết
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 10 câu hỏi
1. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 91 – 98:完成句子。
例如:发表/这篇论文/什么时候/是/的
=> 这篇论文是什么时候发表的?
Câu 91:
说服力/的/缺乏/你/理由Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 10 câu hỏi
2. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 92:
得/采取/措施/我们/立即Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 10 câu hỏi
3. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 93:
很羡慕/她/苗条的身材/让/人Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 10 câu hỏi
4. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 94:
领域/这个理论/被/很多/应用到Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 10 câu hỏi
5. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 95:
世界上/作品/没有绝对/完美的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 10 câu hỏi
6. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 96:
永远/好了/要是能/保持年轻/就Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 10 câu hỏi
7. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 97:
上涨/导致/蔬菜价格/天气原因Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 10 câu hỏi
8. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 98:
他们/时间/把/5/月中旬/聚会/定在Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 10 câu hỏi
9. Câu hỏi
30.00 điểmCâu 99 – 100:写短文。
Câu 99: 请结合下列词语(要全部使用),写一篇 80 字左右的短文。
压力、适合、缓解、乐观、偶然Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 10 câu hỏi
10. Câu hỏi
30.00 điểmCâu 100: 请结合这张图片写一篇 80 字左右的短文。
Đúng
Sai