Hôm nay các bạn cùng trung tâm tiếng Trung Gia Hân tìm hiểu về động từ li hợp trong tiếng Trung nhé!
Các bạn xem nội dung bài học trên kênh youtube của trung tâm:
- Động từ li hợp: Động từ+ danh từ; Là động từ có thể hợp vào, có thể tách ra.
Ví dụ: 吃饭 /chīfàn/ ăn cơm
- 你吃饭了吗?
Nǐ chīfàn le ma?
Bạn ăn cơm chưa ?
- 我们一天吃三顿饭。
Wǒmen yī tiān chī sān dùn fàn.
Chúng tôi 1 ngày ăn 3 bữa cơm.
- Động từ li hợp không mang tân ngữ phía sau.
Ví dụ:
- 握手/wòshǒu/ bắt tay
Bắt tay khách hàng: 握手客户/wòshǒu kèhù/ ( Sai )
和客户握手 /hé kèhù wòshǒu/ ( Đúng )
2.见面 /jiànmiàn/ gặp mặt
Chiều nay tôi gặp mặt cô ấy.
今天下午我见面她。( Sai )
今天下午我跟她见面。( Đúng )
- Ở giữa động từ li hợp có thể thêm 1 số từ đơn giản như 过/ 了/ 着/ 个/ 好/ 完/ 得了/ 不了…
1.Thêm 个 để ngữ khí nhẹ nhàng hơn:
Ví dụ: 洗个澡 /xǐ gè zǎo/ tắm
吃个饭 /chī gè fàn/ ăn cơm
2.Thêm 着để biểu thị hành động đang xảy ra:
Ví dụ: 他们在上着课呢。
Tāmen zài shàng zhe kè ne.
Bọn họ đang lên lớp.
3. Thêm 了biểu thị hành động đã hoàn thành hoặc đã xảy ra.
Ví dụ: 我们下了课就回家。
Wǒmen xià le kè jiù huí jiā.
Chúng tôi tan học xong thì về nhà.
4. Thêm 过biểu thị hành động đã từng xảy ra.
Ví dụ: 他结过婚。
Tā jié guò hūn.
Anh ấy từng kết hôn.
5.Thêm 完 biểu thị đã hoàn thành:
Ví dụ: 他们考完试了。
Tāmen kǎo wán shì le.
Bọn họ thi xong rồi.
6. Thêm得了/ 不了 biểu thị hành động có thể xảy ra được hay không.
Ví dụ: 我怕他毕不了业。
Wǒ pà tā bì bù liǎo yè.
Tôi e là anh ấy không tốt nghiệp nổi.
- Ở giữa động từ li hợp có thể thêm danh từ, đại từ nghi vấn.
Ví dụ: 你们在吵什么架?
Nǐmen zài chǎo shénme jià?
Chúng mày đang cãi nhau cái gì đấy?
你们春节放几天假?
Nǐmen Chūnjié fàng jǐ tiān jià?
Tết âm lịch các bạn được nghỉ mấy ngày?
- Ở giữa động từ li hợp có thể thêm bổ ngữ động lượng ( 一下/ 次……)
Ví dụ: 你可以帮我一下忙吗?
Nǐ kěyǐ bāng wǒ yīxià máng ma?
Anh có thể giúp em 1 chút không?
我们见过两次面。
Wǒmen jiàn guò liǎng cì miàn.
Chúng tôi từng gặp mặt 2 lần.
- Bổ ngữ thời lượng (一个小时/ 两年…)
- 1.Động từ biểu thị động tác kéo dài trong bao lâu, Bổ ngữ thời lượng chen vào giữa động từ li hợp.Ví dụ: 我们去散一会儿步吧。 Wǒmen qù sàn yīhuìr bù ba. Chúng mình đi dạo bộ 1 lúc đi.
他睡了两个小时觉了。
Tā shuì le liǎng gè xiǎoshí jiào le.
Nó ngủ 2 tiếng đồng hồ rồi.
- 2. Khi biểu thị động tác đã hoàn thành, không mang nghĩa kéo dài, Bổ ngữ thời lượng để sau động từ.Ví dụ : 我们毕业三年了。 Wǒmen bìyè sān nián le.
Chúng tôi tốt nghiệp 3 năm rồi.
- Hình thức lặp lại của động từ li hợp là AAB.Ví dụ: 聊聊天儿 /liáo liáotiānr/ trò chuyện 帮帮忙 /bāng bāngmáng/ giúp đỡ
见见面 /jiàn jiànmiàn/ gặp mặt
- Động từ li hợp không thể trực tiếp mang bổ ngữ trạng thái “得”:Ví dụ: 他唱歌得很好。 Tā chànggē de hěn hǎo.
Anh ấy hát rất hay.
C1:Lặp lại động từ li hợp:
他唱歌唱得很好。
C2:CN + Tân ngữ + động từ+ 得 + Bổ ngữ:
他歌唱得很好。
C3:他唱得很好。
Một số động từ li hợp thường gặp:
1.上课 /shàngkè/ lên lớp
2.下课 /xiàkè/ tan học
- 上班 /shàngbān/ vào làm
4.下班 /xiàbān/ tan làm
5.考试 /kǎoshì/ thi
6.毕业 /bìyè/ tốt nghiệp
7.开会 /kāihuì/ họp
8.放假 /fàngjià/ nghỉ lễ
9.请假 /qǐngjià/ xin nghỉ phép
10.聊天 /liáotiān/ nói chuyện
11.见面 /jiànmiàn/ gặp mặt
- 12.上网 /shàngwǎng/ lên mạng
- 跳舞 /tiàowǔ/ khiêu vũ, nhảy
- 唱歌 /chànggē/ hát
- 散步 /sànbù/ dạo bộ
- 跑步 /pǎobù/ chạy bộ
- 走路 /zǒulù/ đi bộ
- 游泳 /yóuyǒng/ bơi
- 健身 /jiànshēn/ tập gym
- 帮忙 /bāngmáng/ giúp đỡ
- 结婚 /jiéhūn/ kết hôn
- 离婚 /líhūn/ li hôn
- 刷牙 /shuāyá/ đánh răng
24. 洗脸 /xǐliǎn/ rửa mặt
-
- 洗澡 /xǐzǎo/ tắm
- 睡觉 /shuìjiào/ ngủ
- 起床 /qǐchuáng/ thức dậy
- 做梦 /zuòmèng/ nằm mơ
- 上当 /shàngdàng/ bị lừa
- 操心 /cāoxīn/ lo lắng
- 发烧 /fāshāo/ sốt
- 看病 /kànbìng/ khám bệnh
- 生病 /shēngbìng/ bị bệnh, bị ốm
- 住院 /zhùyuàn/ nằm viện
- 握手 /wòshǒu/ bắt tay
- 撒谎 /sāhuǎng/ nói dối ( 说谎)
37. 打球 /dǎqiú/ đánh bóng ( 踢球/ tī qiú/ đá bóng)
-
- 堵车 /dǔchē/ tắc đường
- 塞车 /sāichē/ tắc đường
- 吵架 /chǎojià/ cãi nhau
- 打架 /dǎjià/ đánh nhau
- 谈话 /tánhuà/ bàn chuyện, nói chuyện
- 生气 /shēngqì/ tức giận
- 发火 /fāhuǒ/ tức giận
- 进货 /jìnhuò/ nhập hàng
- 出货 /chūhuò/ xuất hàng
- 排队 /páiduì/ xếp hàng
- 鼓掌 /gǔzhǎng/ vỗ tay
- 道歉 /dàoqiàn/ xin lỗi
50.下雨 /xià yǔ/ mưa( 下雪/ xiàxuě / ; 刮风 /guāfēng/)
51. 爬山 /páshān/ leo núi
Trên đây là những chia sẻ của trung tâm tiếng Trung Gia Hân về động từ li hợp. Chúc các bạn có giờ học thật vui và hiệu quả!