欢迎回来. /Huānyíng huílái./
Chào mừng trở về
我来接你了. /Wǒ lái jiē nǐ le./
Anh đến đón em đây.
好久没见你了. /Hǎojiǔ méi jiàn nǐ le./
Lâu lắm không được gặp em rồi.
一切还好吧?/Yīqiè hái hǎo ba?/
Mọi chuyện vẫn ổn chứ?
想不想家?/Xiǎng bù xiǎng jiā?/
Có nhớ nhà không?
坐飞机/火车/车累不累?/Zuò fēijī/huǒchē/chē lèi bù lèi?/
Ngồi máy bay/ tàu/ xe có mệt không?
来,我帮你拿行李,我们回家去. /Lái, wǒ bāng nǐ ná xíngli, wǒmen huí jiā qù./
Nào, anh cầm hành lý cho, chúng ta về nhà thôi.
大家都在等你啊. /Dàjiā dōu zài děng nǐ a./
Mọi người đang đợi em đấy.
让妈妈看看,有没有瘦. /Ràng māma kàn kàn, yǒu méiyǒu shòu./
Để mẹ xem xem có gầy đi không.
有没有买点礼物?Yǒu méiyǒu mǎidiǎn lǐwù?
Có mua quà gì về không?
Khẩu ngữ về chủ đề đưa đón
Posted on , updated