Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân xin giới thiệu với các bạn Đề thi HSK 4 – H41003.
HSK 4 - H41003 - Nghe
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 45 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Thông tin
Đề thi HSK 4 – H41003 – Nghe
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 45 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 1 – 10:
例如:
我想去办个信用卡,今天下午你有时间吗?陪我去一趟银行?
★ 他打算下午去银行。 ( √ )
现在我很少看电视,其中一个原因是,广告太多了,不管什么时间,也 不管什么节目,只要你打开电视,总能看到那么多的广告,浪费我的时间。
★ 他喜欢看电视广告。 ( × )
Câu 1:
★ 他想买蛋糕。 ( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 45 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 2:
★ 他现在住的地方很安静。 ( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 45 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 3:
★ 大学生不愿意去农村工作。( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 45 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 4:
★ 会议室在二层。 ( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 45 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 5:
★ 参观时间是一小时。 ( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 45 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 6:
★ 超市提供免费塑料袋。 ( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 45 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 7:
★ 海洋里的植物很少。 ( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 45 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 8:
★ 他的职业是演员。 ( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 45 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 9:
★ 他下周回来。 ( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 45 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 10:
★ 习惯很难改变。 ( )Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 45 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 11 – 25:
例如:
女:该加油了,去机场的路上有加油站吗?
男:有,你放心吧。
问:男的主要是什么意思?
A 去机场
B 快到了
C 油是满的
D 有加油站 √
Câu 11:A 迟到了
B 不能上网了
C 房子不租了
D 打错电话了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 45 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 12:
A 加班
B 出差
C 休息
D 购物Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 45 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 13:
A 做汤
B 做凉菜
C 做饮料
D 加点儿盐Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 45 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 14;
A 教师
B 大夫
C 律师
D 售货员Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 45 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 15:
A 太远
B 菜贵
C 菜好吃
D 菜很咸Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 45 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 16:
A 10 分钟
B 半个小时
C 一个小时
D 一个半小时Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 45 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 17:
A 帅的
B 耐心的
C 诚实的
D 幽默的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 45 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 18:
A 要办签证
B 是位翻译
C 要办护照
D 在使馆工作Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 45 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 19:
A 艺术
B 经济
C 法律
D 语言Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 45 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 20:
A 兴奋
B 吃惊
C 轻松
D 着急Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 45 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 21:
A 开会
B 报名
C 上课
D 看电影Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 45 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 22:
A 饿了
B 感冒了
C 流鼻血了
D 压力太大Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 45 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 23:
A 来得及
B 来不及了
C 速度太慢了
D 航班推迟了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 45 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 24:
A 司机
B 经理
C 小李
D 护士Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 45 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 25:
A 不成功
B 让人失望
C 比较一般
D 很吸引人Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 45 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 26 – 45:
例如:
男:把这个文件复印五份,一会儿拿到会议室发给大家。
女:好的。会议是下午三点吗?
男:改了。三点半,推迟了半个小时。
女:好,602 会议室没变吧?
男:对,没变。
问:会议几点开始?
A 两点
B 3 点
C 3:30 √
D 6 点
Câu 26:
A 同事
B 邻居
C 夫妻
D 亲戚Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 45 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 27:
A 历史
B 长度
C 风景
D 经过的省市Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 45 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 28:
A 太累
B 得意
C 感动
D 怀疑Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 45 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 29:
A 在读博士
B 在读硕士
C 在找工作
D 想出国留学Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 45 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 30:
A 8:00
B 8:30
C 9:00
D 9:30Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 45 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 31:
A 想减肥
B 想聊天
C 停电了
D 电梯坏了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 45 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 32:
A 家里
B 商场
C 教室
D 银行Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 45 câu hỏi
33. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 33:
A 2500
B 3000
C 3200
D 3500Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 45 câu hỏi
34. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 34:
A 请不了假
B 害怕打针
C 讨厌吃药
D 肚子不疼了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 45 câu hỏi
35. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 35:
A 同意
B 原谅
C 太麻烦
D 十分满意Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 45 câu hỏi
36. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 36:
A 不要骄傲
B 买件大衣
C 要努力工作
D 别忘了过去Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 45 câu hỏi
37. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 37:
A 很活泼
B 后来很穷
C 喜欢弹钢琴
D 成为了名人Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 45 câu hỏi
38. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 38:
A 星期三
B 星期四
C 星期五
D 星期六Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 45 câu hỏi
39. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 39:
A 亚洲
B 地球
C 老虎
D 狮子Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 45 câu hỏi
40. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 40:
A 爱情
B 烦恼
C 友谊
D 好心情Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 45 câu hỏi
41. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 41:
A 环境污染
B 天气情况
C 身体健康
D 阳光影响心情Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 45 câu hỏi
42. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 42:
A 主动买票
B 准备下车
C 带好行李
D 禁止抽烟Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 45 câu hỏi
43. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 43:
A 船上
B 飞机上
C 出租车上
D 公共汽车上Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 45 câu hỏi
44. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 44:
A 很浪漫
B 值得同情
C 特别有趣
D 内容丰富Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 45 trong tổng số 45 câu hỏi
45. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 45:
A 精彩的
B 简单的
C 相互信任的
D 勇敢去爱的Đúng
Sai
HSK 4 - H41003 - Đọc
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 32 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
Thông tin
Đề thi HSK 4 – H41003 – Đọc
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 32 câu hỏi
1. Câu hỏi
12.50 điểmCâu 46 – 50:
A 食品
B 粗心
C 礼貌
D 坚持
E 挂
F 完全
例如:她每天都( D )走路上下班,所以身体一直很不错。
46.她要求在洗手间的墙上( )一面大镜子。
47.他弟弟不但聪明,而且很懂( ),给客人们留下了非常好的印象。
48.不管做什么事情,都应该认真、仔细,不能太马虎、太( )。
49.小姐,这边都是( ),毛巾、牙膏什么的在那边,右边。
50.市场调查结果和他们想的几乎( )相反,他们不得不改变原来的计划。Sắp xếp các yếu tố
- E
- C
- B
- A
- F
-
Câu 46
-
Câu 47
-
Câu 48
-
Câu 49
-
Câu 50
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 32 câu hỏi
2. Câu hỏi
12.50 điểmCâu 51 – 55:
A 最好
B 继续
C 温度
D 热闹
E 作者
F 商量
例如:A:今天真冷啊,好像白天最高( C )才 2℃。
B:刚才电视里说明天更冷。51.A:那篇文章的( )是谁?
B:我忘了他叫什么名字了,只记得他姓李。52.A:外面有好多人,停了好多辆车,特别( )。
B:今天老王的女儿结婚,我们也去祝贺一下吧。53.A:咱们把沙发往窗户那儿抬一下,这样看电视更舒服些。
B:别开玩笑了,我们俩抬不动,( )等你爸爸回来再弄。54.A:所有的困难都是暂时的,要有信心,我相信你会成功的。
B:感谢您的支持和鼓励,我一定会( )努力。55.A:这事你跟她( )了吗?
B:还没,她最近在忙公司的事情,我怕打扰她。Sắp xếp các yếu tố
- E
- D
- A
- B
- F
-
Câu 51
-
Câu 52
-
Câu 53
-
Câu 54
-
Câu 55
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 32 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 56 – 65:
例如:
A 可是今天起晚了
B 平时我骑自行车上下班
C 所以就打车来公司
=> B A C
Câu 56:
A 带来一天的好心情
B 一个笑话
C 也许就能带走我们的烦恼-
B
-
C
-
A
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 32 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 57:
A 就可以变得越来越优秀
B 但只要能发现自己的缺点并及时去改
C 每个人都有缺点-
C
-
B
-
A
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 32 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 58:
A 平时,儿子总是在学校上课
B 只有放了假,才有可能和我们一块儿去旅游
C 学习很紧张,很少有时间出去玩儿-
A
-
C
-
B
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 32 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 59:
A 因为无论成功还是失败,努力过的人都应获得掌声
B 当然,也不要忘了鼓励那些失败的人
C 我们要为那些通过自己努力获得成功的人鼓掌-
C
-
B
-
A
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 32 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 60:
A 所以对我来说,年龄只是一个数字
B 我的理解是,重要的是要有永远年轻的心
C 我从来不关心它-
B
-
A
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 32 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 61:
A 在原有的基础上,增加了一部分文化交流的内容
B 王校长,根据您的要求
C 我把这篇报道稍微改了一下-
B
-
C
-
A
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 32 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 62:
A 放弃并不代表认输,而是代表新的开始
B 因此,为了获得更多
C 需要主动丢掉一些不重要的东西-
A
-
B
-
C
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 32 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 63:
A 人就容易梦到什么内容
B 例如,一个人脚冷时就可能会梦见在雪地里行走
C 晚上睡觉时,身体感觉到什么-
C
-
A
-
B
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 32 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 64:
A 我打算毕业以后
B 为将来自己做生意积累一些管理经验
C 先在叔叔开的公司里干一段时间-
A
-
C
-
B
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 32 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 65:
A 她是我的同学,从小就想成为一名警察
B 现在她决定,一定要找一个警察做丈夫
C 然而由于种种原因,她没能当上警察-
A
-
C
-
B
Đúng
Sai
-
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 32 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 66 – 85:
例如:她很活泼,说话很有趣,总能给我们带来快乐,我们都很喜欢和她在一 起。
★ 她是个什么样的人?
A 幽默 √
B 马虎
C 骄傲
D 害羞
Câu 66:
老人总是喜欢往回看,回忆总结自己过去的经历;而年轻人却相反,他们 喜欢向前看,也容易接受新鲜事情。
★ 和老年人相比,年轻人:
A 更节约
B 拒绝变化
C 关心将来
D 缺少竞争力Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 32 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 67:
一个人成熟不成熟,不是看年龄的大小,而是要看他遇到问题时,能不能 及时发现,并且准确地找到解决问题的方法。
★ 成熟的人有什么特点?
A 年龄大
B 会解决问题
C 不会做错事
D 不会遇到问题Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 32 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 68:
这个公司专门制造各种各样的筷子。他们的筷子用不同的材料做成,颜色 也都不一样,质量很好。买来不仅可以自己用,还可以当礼物送给别人, 顾客们都很喜欢。
★ 这个公司制造的筷子:
A 很便宜
B 很普通
C 质量不错
D 数量很少Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 32 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 69:
既然你不喜欢新闻专业,那就再考虑考虑其他专业吧,中文、国际关系什么的,妈和你爸都不反对。但是为了将来不后悔,不要这么快做决定,至少应该去了解一下这个专业,也许最后你会改变主意的。
★ 根据这段话,可以知道他:
A 后悔了
B 很生气
C 想换专业
D 成绩不合格Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 32 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 70:
要获得别人的尊重,必须先尊重别人。任何人心里都希望获得尊重,受到 尊重的人往往会变得更友好、更容易交流。
★ 怎样获得别人的尊重?
A 尊重别人
B 多与人交流
C 多表扬别人
D 严格要求自己Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 32 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 71:
有不少人都喜欢按照流行的标准来穿衣服、打扮自己。其实,是不是流行 不重要,真正适合自己的才是最好的。
★ 年轻人应该穿什么样的衣服?
A 正式的
B 高级的
C 适合自己的
D 人们普遍接受的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 32 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 72:
森林对环境有很好的保护作用。因为森林里的植物可以留住更多的水,使 空气变得湿润,还可以影响地球的温度。
★ 森林对保护环境有什么作用?
A 减少降雨
B 降低气温
C 使空气湿润
D 使降雪受到限制Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 32 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 73:
网球爱好者都知道,选择厚一点儿的网球袜确实更好。第一,它能很好地吸汗,尤其适合那些容易出汗的人。第二,在紧张的运动过程中,厚的网球袜能更好地保护你的脚。
★ 这段话主要讲了选择厚网球袜的:
A 条件
B 原因
C 办法
D 重点Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 32 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 74:
3 月 7 日上午,我在体育馆打羽毛球时,丢了一个咖啡色书包,里面有笔记 本电脑、钥匙和几本杂志,请拿到包的人与我联系。非常感谢。
★ 这个人写这段话的目的是:
A 还书
B 找他的包
C 表示道歉
D 重新申请奖学金Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 32 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 75:
当地少数民族朋友不仅主动邀请我们去他们家做客,还教我们骑马、唱民 歌,那儿的人可爱极了。
★ 我们在当地:
A 学习骑马
B 偶尔去散步
C 邀请朋友做客
D 参加跳舞比赛Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 32 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 76:
有一个人去公司面试时,顺手把地上的香蕉皮扔进了垃圾桶,正好被路过 的经理看见了,因此他得到了工作。
★ 经理觉得那个人怎么样?
A 很奇怪
B 很冷静
C 极其可怜
D 有好的习惯Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 32 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 77:
现在火车的速度非常快,有时乘坐火车甚至比乘坐飞机更节约时间,因为 一般来说,去火车站比去机场的距离要近得多。
★ 与飞机比,火车的优点有:
A 更干净
B 座位更软
C 速度更快
D 火车站比机场近Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 32 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 78:
人脑不是电脑,所以密码不能太复杂,不过也不能太简单,否则不安全。 想要密码安全,最好不要用手机号码、生日等。
★ 用手机号码做密码:
A 太复杂
B 不安全
C 会引起误会
D 很浪费时间Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 32 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 79:
黄河是中国第二大河,从中国西部流向东部,全长 5464 公里,被人们叫 做“母亲河”。从地图上看,它就像一个大大的“几”字。
★ 关于黄河,可以知道:
A 很窄
B 有很多座桥
C 从西流向东
D 大约一万多公里Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 32 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 80-81:
教育孩子要使用正确的方法。首先,不要用“懒”“笨”“粗心”这种词批评 孩子,这样很容易让他们相信自己就是那样的,于是限制了他们正常的发展。其 次,即使是出于教育的目的,也千万不能骗孩子,因为儿童缺少判断能力,看到 父母骗人,他们也会学着说假话。
Câu 80:
★ 批评孩子懒、笨、粗心,会让孩子:
A 说假话
B 缺少判断力
C 发展受到限制
D 不敢相信任何人Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 32 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 81:
★ 这段话主要讲怎样正确:
A 批评孩子
B 教育孩子
C 照顾孩子
D 帮助孩子Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 32 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 82 – 83:
医生对一个很胖的人说如果他每天跑 8 公里,跑 300 天,差不多就能减 34 公斤。300 天后,医生接到那个人的电话,说他已经减了 34 公斤,但他因此也 有了个难题,“什么难题?”医生问。那人说:“我现在已经离家 2400 公里了。”
Câu 82:
★ 那个人每天跑步是因为:
A 太胖了
B 想赢比赛
C 想赚更多的钱
D 想引起别人注意Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 32 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 83:
★ 300 天后,那个人的难题是什么?
A 没成功
B 太瘦了
C 离家太远
D 不适应家里的生活Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 32 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 84 – 85:
科学研究证明,颜色会影响人的心情,不同的颜色会给人带来不同的感情变 化。红色会让人变得热情,使人兴奋;黄色和白色让人觉得心情愉快,给人带来 快乐;黑色却容易让人感到伤心难过;人们在看到蓝色时会觉得很舒服,会变得 安静下来;绿色会让我们的眼睛得到休息,对我们的身体也有好处。
Câu 84:
★ 根据这段话,哪种颜色会让人觉得难受?
A 白色
B 黑色
C 黄色
D 蓝色Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 32 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.50 điểmCâu 85:
★ 这段话主要谈颜色:
A 的区别
B 的故事
C 对眼睛的好处
D 与心情的关系Đúng
Sai
HSK 4 - H41003 - Viết
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 15 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
Thông tin
Đề thi HSK 4 – H41003 – Viết
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 15 câu hỏi
1. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 86 – 95:
例如:那座桥/800/年的/历史/有/了
=> 那座桥有 800 年的历史了。
Câu 86:
爷爷/非常/感兴趣/对/京剧Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 15 câu hỏi
2. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 87:
请/那张表格/把/两份/打印Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 15 câu hỏi
3. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 88:
很详细/这个传真机的/写/得/说明书Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 15 câu hỏi
4. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 89:
2009年7月8号/我孙子/是/出生的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 15 câu hỏi
5. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 90:
亿元/许多家饭店的/都超过了/年收入Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 15 câu hỏi
6. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 91:
保证/我/完成/按时/任务Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 15 câu hỏi
7. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 92:
这个/没有/语法错误/句子Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 15 câu hỏi
8. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 93:
马上/结束了/就要/这场足球赛Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 15 câu hỏi
9. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 94:
不知道/难道你/连这个规定/都Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 15 câu hỏi
10. Câu hỏi
6.00 điểmCâu 95:
顺利/祝/你们/这次访问/一切Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 15 câu hỏi
11. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 96:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 15 câu hỏi
12. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 97:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 15 câu hỏi
13. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 98:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 15 câu hỏi
14. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 99:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 15 câu hỏi
15. Câu hỏi
8.00 điểmCâu 100:
Đúng
Sai