我有男/女朋友了。/Wǒ yǒu nán/nǚ péngyou le./ Tôi có người yêu rồi.
我已经有喜欢的人了。/Wǒ yǐjīng yǒu xǐhuan de rén le./ Tôi có người mình thích rồi.
我俩不合适。/Wǒ liǎ bù héshì./ Chúng ta không hợp đâu.
你不太适合我的标准。/Nǐ bù tài shìhé wǒ de biāozhǔn./ Anh không hợp với tiêu chuẩn của tôi.
我和你不来电。/Wǒ hé nǐ bù láidiàn./ Tôi không có cảm giác với anh.
我只把你当朋友。/Wǒ zhǐ bǎ nǐ dāng péngyou./ Tôi chỉ xem anh là bạn.
我们是不可能在一起的。/Wǒmen shì bù kěnéng zài yīqǐ de./ Chúng ta không đến với nhau được đâu.
你会遇到一个比我更好的人。/Nǐ huì yù dào yīgè bǐ wǒ gèng hǎo de rén./ Anh sẽ gặp được người tốt hơn.
我觉得吧,感情是勉强不来的。/Wǒ jué dé ba, gǎnqíng shì miǎnqiáng bù lái de./ Tôi thấy chuyện tình cảm không thể miễn cưỡng được.
你不是我的菜。/Nǐ bù shì wǒ de cài./ Anh không phải gu của tôi.
你喜欢我什么,我改还不行吗。Nǐ xǐhuan wǒ shénme, wǒ gǎi hái bùxíng ma./ Anh thích gì ở tôi, tôi sửa được chưa.
你不配。/Nǐ bù pèi./ Anh không xứng.
就你还想癞蛤蟆吃天鹅肉。 /Jiù nǐ hái xiǎng làiháma chī tiān é ròu./ Anh thế này mà cũng đòi cóc ghẻ ăn thịt thiên nga sao.
Mẫu câu từ chối lời tỏ tình
Posted on , updated