Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân xin giới thiệu với các bạn Đề thi HSK 5 – H51003.
HSK 5 - H51003 - Nghe
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 45 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Thông tin
Đề thi HSK 5 – H51003 – Nghe
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 45 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 1:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 45 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 2:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 45 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 3:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 45 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 4:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 45 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 5:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 45 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 6:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 45 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 7:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 45 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 8:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 45 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 9:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 45 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 10:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 45 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 11:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 45 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.23 điểmCầu 12:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 45 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 13:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 45 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 14:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 45 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 15:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 45 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 16:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 45 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 17:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 45 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 18:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 45 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 19:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 45 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 20:
Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 45 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 21 – 25:
Câu 21:
A 工人和工厂
B 天气和交通
C 运输和设备
D 政府的政策Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 45 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 22:
A 刚出差回来
B 在海南打工
C 去海南旅游了
D 从事食品行业Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 45 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 23:
A 3000 字
B 4000 字
C 5000 字
D 6000 字Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 45 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 24:
A 人事
B 销售
C 研发
D 法律Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 45 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 25:
A 喝矿泉水
B 吃个馒头
C 放点儿酱油
D 吃清淡些的菜Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 45 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 26:
A 刚下飞机
B 觉得很遗憾
C 在邮寄包裹
D 还没出海关Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 45 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 27:
A 送货上门
B 现在打七折
C 有优惠活动
D 保修期为两年Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 45 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 28:
A 船上
B 飞机上
C 火车上
D 公共汽车上Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 45 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 29:
A 贷款
B 手机上网
C 开通网上银行
D 开通股票账户Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 45 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 30:
A 感冒了
B 打喷嚏了
C 没带雨伞
D 全身湿透了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 45 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 31:
A 饿死的
B 撞死的
C 摔死的
D 被农民打死的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 45 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 32:
A 他受伤了
B 冬天来了
C 他养了很多兔子
D 以为还可以捡到兔子Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 45 câu hỏi
33. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 33:
A 要注意观察
B 运气很重要
C 坚持才能得胜利
D 世上没有免费的午餐Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 45 câu hỏi
34. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 34:
A 吃饭
B 出主意
C 来主持婚礼
D 帮忙干活儿Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 45 câu hỏi
35. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 35:
A 爱
B 成功
C 勇气
D 幸运Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 45 câu hỏi
36. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 36:
A 要孝顺老人
B 爱最值得珍惜
C 要学会把握机会
D 成功要靠自己争取Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 45 câu hỏi
37. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 37:
A 他很糊涂
B 他很有魅力
C 他不会装会
D 他总是很开心Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 45 câu hỏi
38. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 38:
A 要刻苦学习
B 不会时别举手
C 要多与同学们沟通
D 会时举左手,不会时举右手Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 45 câu hỏi
39. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 39:
A 变得更自信了
B 学会了独立思考
C 懂得了人生的意义
D 喜欢上了建筑设计Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 45 câu hỏi
40. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 40:
A 请求原谅
B 老人生病了
C 请老人介绍工作
D 请教怎样才能成功Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 45 câu hỏi
41. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 41:
A 依然很穷
B 生活很完美
C 和妻子离婚了
D 经历过一些伤心事Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 45 câu hỏi
42. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 42:
A 不要后悔
B 不要害怕
C 不要悲观
D 不要骄傲Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 45 câu hỏi
43. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 43:
A 五月初七
B 七月初五
C 七月初七
D 七月十五Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 45 câu hỏi
44. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 44:
A 晚上
B 祝福
C 太阳
D 宇宙Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 45 trong tổng số 45 câu hỏi
45. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 45:
A 中国的情人节
B 传统节日的意义
C 中国人怎么过情人节
D 东西方情人节的不同Đúng
Sai
HSK 5 - H51003 - Đọc
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 45 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
Thông tin
Đề thi HSK 5 – H51003 – Đọc
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 45 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 46 – 80:请选出正确答案。
Câu 46 – 48:
有人问一位智者:“我觉得自己很有能力,可为什么没人 ( 46 ) 我呢?”智者 随手捡起一块石头向远处扔去,接着叫他去捡回来,他说做不到。智者于是又扔 出一块黄金,然后再叫他捡回来,结果很快他就回来了, ( 47 ) 也找到了答案。当 一个人总是抱怨为什么自己未被发现时,何不反过来想一下自己在别人眼中是否 只是一块石头?( 48 ) 自己真是一块石头,就应该使自己变成一块黄金。
Câu 46:
A 强调
B 欣赏
C 忽视
D 启发Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 45 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 47:
A 同时
B 随时
C 临时
D 暂时Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 45 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 48:
A 何况
B 要不
C 毕竟
D 假如Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 45 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 49 – 52:
人为什么会做梦,梦有什么意义,人类 ( 49 ) 了近千年也还没有找到答案。但 是人们相信一些常见的梦 ( 50 ) 着特别的意义。例如,我们梦见要出门远行,要乘 坐飞机、火车或者其他交通工具,但是却晚了一点儿,没有赶上。这种梦代表你 错过了人生的一次机会,当人们面对重要的选择而犹豫的时候,常做这种梦。再 有,( 51 ),可是却发现自己根本读不懂考试的题目。这种梦说明你正 ( 52 ) 挑战, 但是你还没有做好准备。
Câu 49:
A 想像
B 观察
C 思考
D 幻想Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 45 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 50:
A 表现
B 包含
C 保持
D 采取Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 45 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 51:
A 当你加班的时候
B 一次重要的考试结束后
C 有时候我们会梦见参加考试
D 如果你梦到和朋友去郊区旅游Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 45 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 52:
A 面临
B 逃避
C 参考
D 承担Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 45 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 53 – 56:
一位教育家曾这样讲过:“孩子需要鼓励,就如植物需要浇水一样。离开鼓 励,孩子就不能生存。” 周宏是一位普通的技术员,但是他非常懂得怎样鼓励别人。他女儿小时候特 别不喜欢数学,( 53 ) 。有一天,周宏给女儿出了 10 道题,结果女儿竟然做错了 9 道。周宏并没有生气,而是对女儿大加 ( 54 ) :“这么难的题目,你竟然也能做 对?我小时候可是一道都做不出啊!”第二天晚上,周宏 ( 55 ) 准备了 10 道难度降 低了的题目,再让女儿做,结果一下做对了 5 道。他又鼓励女儿说:“天哪,你 真是太 ( 56 )了!一天之内,你可以进步这么大!”第三天,女儿自己主动要求: “爸爸,今晚我们还做数学题吧?” 半年之后,这个小女孩成了班里的数学课代表。
Câu 53:
A 对数学很好奇
B 所以数学成绩很差
C 被一所大学录取了
D 学校里的老师都很喜欢她Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 45 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 54:
A 轻视
B 确认
C 称赞
D 询问Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 45 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 55:
A 特意
B 逐步
C 分别
D 始终Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 45 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 56:
A 专心
B 意外
C 不要紧
D 了不起Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 45 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 57 – 60:
一个心理学家请一些实验者在周日晚上,把 ( 57 ) 7 天所有可能发生的烦恼写 下来,放到一个箱子里。 7 天后,他在实验者面前打开这个箱子,与他们逐一核对每一项“烦恼”, 结果发现其中有 90%的“烦恼”并未真正发生。接着,他又要求大家把那些剩下 的字条重新丢入纸箱中。等又过了 7 天,他们打开箱子,( 58 )。 烦恼是自己找来的,这就是 ( 59 ) 的“自寻烦恼”。据统计,一般人 92%的忧 虑从未发生过,剩下的 8%则是你能够轻易 ( 60 ) 的。
Câu 57:
A 以来 B 未来 C 过去 D 事先Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 45 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 58:
A 忍不住笑了起来
B 很感激那位心理学家
C 发现那些纸条不见了
D 发现那些烦恼也不再是烦恼了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 45 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 59:
A 相对
B 相似
C 神秘
D 所谓Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 45 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 60:
A 利用
B 达到
C 应付
D 批准Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 45 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 61 – 70:
Câu 61:
与以农业为主的乡村比起来,城市是后来兴起的。但自从城市出现后,它就 成为人类生活的中心。它们大小不等,历史或长或短,功能各异,有工业城 市,也有旅游城市,风貌与特色各不相同。
A 旅游城市的人口多
B 城市的风格都很相似
C 城市是人类生活的中心
D 农村开始重视旅游业的发展Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 45 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 62:
甲骨文大约产生于商周之际,是目前发现的中国最为古老的文字,它记录了 公元前 3000 多年以前中国人祖先的活动。但由于甲骨文是比较成熟的文字, 所以专家们认为,中国文字产生的年代实际应该要更久远一些。
A 中国人创造了甲骨文
B 甲骨文产生于商周之前
C 甲骨文有 3000 多年的历史
D 甲骨文不是真正意义上的文字Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 45 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 63:
沙漠中,两个迷路的人都只剩下半瓶水了。悲观者绝望地说:“完了,只剩 下半瓶水了!”乐观者却高兴地说:“有半瓶水就有希望!”结果,悲观者倒 在了离水源仅有百步的地方;乐观者却凭着半瓶水,终于走出了沙漠。很多 时候,仅仅是换一种心情,换一个角度,便可以从困境中走出来。
A 沟通比努力更重要
B 悲观者还剩一瓶水
C 他们看问题的角度不同
D 真理掌握在少数人手中Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 45 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 64:
蔬菜和水果通常含有大量维生素,虽然它们在营养成分和健康效果上有很多 相似之处,但又各有特点。因此,现代营养学推荐“每餐有蔬菜,每天有水 果”,建议成年人每天吃蔬菜 300-500 克,水果 200-400 克。
A 蔬菜和水果应该一起吃
B 蔬菜和水果的成分相同
C 蔬菜的营养价值比水果大
D 每天都应该吃水果和蔬菜Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 45 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 65:
曹操很聪明,有一次他带兵走到一个没有水的地方,士兵们口渴得厉害。为 了激励士兵,曹操对士兵们说:“前面有一大片梅树林,梅子特别多,又甜 又酸,到时我们吃个痛快。”士兵们听了,一个个都流出口水来,不再嚷渴 了,走路的速度也加快了,按时到达了目的地。但其实前面根本没有梅林。
A 士兵们讨厌战争
B 梅林离他们很近
C 士兵们没有吃到梅子
D 曹操被士兵们说服了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 45 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 66:
婺源位于江西省东北部,被称为“中国最美的乡村”。这里温暖湿润,四季 分明,雾天较多,一年四季都可以去玩。但春天是去婺源旅游最好的季节, 尤其是四月,满山的鲜花,满坡的绿茶,加上白色的墙,搭配在一起,胜过 世上一切美丽的图画。
A 婺源出产茶叶
B 婺源人擅长画画
C 婺源一年四季如春
D 夏天不适合去婺源旅游Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 45 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 67:
在中国,餐桌上放一把刀是极其少见的现象。在许多人看来,刀使人想到敌 人或武器,因而不可以出现在友好、温暖的餐桌上。根据中国的传统,所有 切割过程应该在厨房内进行,这样,几乎所有出现在餐桌上的食物都可以用 筷子直接送入口中。
A 年轻人更喜欢用勺子
B 在中国,刀是装饰品
C 在中国,厨房里没有刀
D 中国餐桌上的食物不需要刀切Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 45 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 68:
心理学家研究发现:适当地选择衣服,可以帮助人们改善情绪。他们认为, 称心的衣着可以使神经得到放松,从而给人舒适的感觉。所以在情绪不好的 时候应该注意“四不”:不穿易皱的衣服,不穿太硬的衣服,不穿过紧的衣 服以及不系领带。
A 硬衣服对身体不好
B 心情不好别穿紧身衣服
C 心理学家不赞成系领带
D 避免穿与别人一样的衣服Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 45 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 69:
国画,又称“中国画”,是中国传统绘画。工具和材料有毛笔、墨、国画颜 料、绢等,题材可分人物、山水、花鸟等。人物画所表现的是人类社会, 人与人的关系;山水画所表现的是人与自然的关系,将人与自然融为一 体;花鸟画则是表现大自然的各种生命,与人和谐相处。
A 中国画关注自然
B 国画的表现手法夸张
C 国画是传统与现代的结合
D 山水画表现人与人的关系Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 45 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 70:
一位著名的作家在外旅游,来到一座城市,决定去参观这个城市最大的书店。 听到这个消息,书店的老板想做点让这位作家高兴的事情。于是,他在所有 的书架上全摆满了这位作家的著作。作家走进书店,见书架上全是自己的书, 很吃惊。“其他人的书呢?”他迷惑不解地问。“其他人的书?”书店老板 一时不知所措,信口说道:“全„„全都卖完了。”
A 书店老板很幽默
B 作家的书被卖光了
C 这家书店规模不大
D 书店老板闹了个笑话Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 45 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 71 – 90:请选出正确答案。
Câu 71 – 74:
最好的东西,往往是偶然得来的。 有时候,你拍了一组照片,本来不打算拍了,后来又随便拍了两张,谁知道 效果最好的就是最后拍的那两张。你画了很多张画,眼看还有些颜料,你随便又 画了一张,最满意的竟然就是这一张。你约了朋友在 百货公司里面见面,你比约定时间早到了一会儿,于 是随便逛逛,谁知道就在这短短的时间里,你发现了 你已经找了好几个月的一款鞋子。朋友不停介绍男朋 友给你,但是每一次,不是你不喜欢人家,便是人家 不喜欢你。今天晚上,朋友说再给你介绍个男孩子,你本来想放弃,但反正有空,于是去看看。幸好你去了,他就是你要找的人。 不到最后一刻,千万别放弃。最后得到好东西,不是幸运,有时候,必须有 前面的苦心经营,才有后面的偶然相遇。Câu 71:
根据上文,偶然得来的东西:
A 显得不真实
B 很快就会失去
C 可能是最好的
D 不见得是好的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 45 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 72:
根据上文,等朋友时,她:
A 拍到了很棒的照片
B 找到了自己的男朋友
C 找到了自己喜欢的鞋子
D 买到了一张很漂亮的画Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 45 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 73:
开始她为什么不想去见朋友介绍的那个人?
A 不想嫁人
B 晚上要加班
C 觉得不会成
D 讨厌那个人Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 45 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 74:
最后一段主要想告诉我们:
A 偶然有其必然
B 生命在于运动
C 性格决定命运
D 命运掌握在自己手里Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 45 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 75 – 78:
从前,有一个人要从魏国到楚国去。他带了很多钱,雇了好车,驾上快马, 请了很优秀的车夫,就上路了。楚国在魏国的南面,可这个人却让车夫赶着马车 一直向北走。 路上有人问他要往哪儿去,他大声回答说:“去楚国!”路人告诉他说:“到 楚国去应往南方走,你这是在往北走,方向不对。” 那人满不在乎地说:“没关系,我的马快着呢。”路 人替他着急,拉住他的马,阻止他说:“方向错了, 你的马再快,也到不了楚国呀。”那人依然不以为然: “不要紧,我带的路费多着呢。”路人又劝阻他说: “虽说你的路费多,可是你走的不是那个方向,你路 费再多也只能是白花呀。”那人有些不耐烦地说: “这有什么难的,我的车夫赶车的本领高着呢。”路人无奈,只好看着他走了。 那个魏国人,觉得自己的马快、钱多、车夫好,就朝着相反方向 一意孤行。 那么,他条件越好,他就只会离他要去的地方越远,因为他的方向是错的。 这个寓言告诉我们,无论做什么事,都首先要找到正确的方向,才能充分发 挥自己的有利条件;如果方向错了,那么有利条件只会起到相反的作用。Câu 75:
那个魏国人认为:
A 楚国人很善良
B 自己到不了楚国
C 自己带了足够的钱
D 自己的驾驶技术很高Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 45 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 76:
根据上文,可以知道什么?
A 魏国在楚国的北边
B 魏国人的方向是正确的
C 路人不让魏国人去楚国
D 魏国人要去楚国做生意Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 45 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 77:
与第 3 段中画线词语意思相近的是:
A 没有目标地乱走
B 不听取别人的意见
C 一个人孤单地旅行
D 只靠一个人的力量来做事Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 45 câu hỏi
33. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 78:
上文想告诉我们,如果方向错了:
A 也不要慌张
B 要信任自己的朋友
C 投入越大,损失越大
D 要及时调整人员结构Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 45 câu hỏi
34. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 79 – 82:
老王是一个工程师,在生活中遇到了很多麻烦,事业也总是不顺利。因此, 他常常发脾气,抱怨工作环境不好,生活中邻居不互相关心,缺少温暖等等。终 于有一天,他决定搬家,换个环境。 他和妻子来到了一个新的城市,搬进新居,这是一栋普通的楼房。老王忙于 工作,早出晚归,也没有注意过周围的邻居。 一天晚上,老王正在赶一份第二天开会要用的图纸。楼里 突然停电了,屋子里一片漆黑。老王很后悔没有提前准备些蜡 烛,看来工作是没法完成了,老王又抱怨起来。 这时,门口传来了敲门声。老王不情愿地开了门。门口站 着一个小女孩,“您家有蜡烛吗?”小女孩问。“没有。”老王气 不打一处来,“砰”的一声把门关上了。“真是麻烦,”老王对妻 子抱怨道,“什么邻居,我们刚搬来就来借东西,这么下去怎么 得了!”就在他发牢骚的时候,敲门声又响了起来。打开门,门口站着的还是那 个小姑娘,只是她的手里多了两根蜡烛。“刚才我没说清楚,真是不好意思。我 奶奶说,你们刚刚搬来,估计没有蜡烛,就叫我给你们送两根来。”老王顿时愣 住了,一时不知说什么好,好不容易才缓过神来,接过蜡烛,他说:“谢谢你和 你的奶奶,你们真是热心人。” 在接过蜡烛的那一瞬间,老王突然明白了自己失败的原因,他缺少的就是这 份热心啊。屋子亮了,心也亮了。
Câu 79:
老王搬家主要是因为:
A 心情不好
B 找到了新工作
C 老房子要拆了
D 不适应那里的气候Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 45 câu hỏi
35. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 80:
小姑娘来做什么?
A 借蜡烛
B 送蜡烛
C 拿图纸
D 认识新邻居Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 45 câu hỏi
36. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 81:
根据上文,老王为什么总是失败?
A 运气太差
B 不珍惜时间
C 不关心他人
D 没有勇气面对失败Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 45 câu hỏi
37. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 82:
最适合做上文标题的是:
A 虚心使人进步
B 点亮心中的蜡烛
C 享受生活每一天
D 女儿,我心中的灯Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 45 câu hỏi
38. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 83-86:
世界上并非只有人类才会撒谎,动物也会撒谎,而且还很巧妙。 黑猩猩就常用撒谎来欺骗同类。动物学家在研究黑猩猩的过程中,观察到一 只黑猩猩曾多次向其同伴示意,附近有香蕉。但当它的同伴按照这只黑猩猩的示 意走过去时,那只撒谎的黑猩猩却朝真正有香蕉的地方跑。被骗的黑猩猩扑了个 空,而撒谎的猩猩则饱食一顿。当它返回原地见到受骗的同伴时,却装得若无其 事,不露一点马脚。 更有趣的是,猩猩会使用“苦肉计”。有一次,某个动 物园里有一只大猩猩被铁笼子里的铁支架压着了,看样子, 压得真不轻,因为大猩猩的表情显得很痛苦。当管理员急匆 匆地去救它时,它却突然站了起来,张开手臂,抱住了管理 员。原来,这只大猩猩觉得实在是没意思,想找个伴玩玩。 狐狸缺乏母性,常和子女们争食。当母狐狸发现食物时,为了能得到较多的 食物,它往往会发出一种虚假的警告信号,故意把小狐狸们吓跑,然后自己第一 个冲向食物。 专家说,动物这种故意欺骗人和同类的行为,是动物生存斗争的一种手段。
Câu 83:
根据上文,黑猩猩骗了同伴后的表现是:
A 变得很愤怒
B 心里特别紧张
C 假装什么都没发生
D 做出非常得意的样子Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 45 câu hỏi
39. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 84:
大猩猩为什么抱住了管理员?
A 它很痛苦
B 它想找人玩儿
C 它感到很委屈
D 帮助同伴逃跑Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 45 câu hỏi
40. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 85:
根据上文,可以知道母狐狸:
A 动作很灵活
B 吓跑了敌人
C 有时会骗小狐狸
D 获得了人们的同情Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 45 câu hỏi
41. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 86:
上文主要讲的是:
A 动物也会撒谎
B 动物的可爱之处
C 猩猩为什么撒谎
D 动物怎样保护自己的子女Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 45 câu hỏi
42. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 87 – 90:
他初入职场,对一切都感到新鲜、陌生。一天中午,他刚吃完饭,就迎头撞 上老板。老板微笑着随口吩咐:“你能不能帮我订一份盒饭,或者让王主任回来 时帮我带一份?”这是老板给他的第一个任务,尽管有几分随意。他既紧张又兴 奋,他给快餐店打电话,盒饭已经卖完了。王主任出去吃饭,没有带手机,他也 一直联系不上。 他紧张极了,不知道怎么办,红着脸告诉老板没有订到盒饭也没有联系到王 主任。虽然没有受到老板的责备,但是他心里很失落。这件事给了他深刻的教训。 如果他灵活一点,帮老板买到一份盒饭并不是什么难事。 不久,他又遇到一件事。老板打电话来找李助理。他回 答老板说:“李助理还没有回来。”但他意识到自己不应该这 样随口就推掉老板的问题,于是接着说:“我马上让她联系 您。”老板说:“我有急事,别人也可以。”他立即问道:“这 里有小张、小王还有我,您需要哪一位?”这样,老板的问 题解决了。 他工作三年,渐渐变得和别人不同。因为他接电话和别的同事是不同的。“没 有”“不清楚”“不知道”不再是他的常用语,他会给对方提供更多的选择和更多 的信息,而不是把所有的时间浪费在一个无法解决的困境中。 他就这样一点一点变得不同。他总是比别人多做一点,哪怕只是多说几句话, 但是他总能够及时地解决问题。有一天老板找他谈话,希望他出 任客服部主管, 因为他接电话的方式让老板相信他可以领导好一个客服部。他成功升职。
Câu 87: 老板给他的第一个任务是:
A 帮老板买饭
B 帮忙联系王主任
C 取消预订的盒饭
D 去快餐店找王主任Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 45 câu hỏi
43. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 88:
老板给的第一个任务,他完成得怎么样?
A 比较出色
B 不够灵活
C 被老板批评了
D 同事们评价很高Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 45 câu hỏi
44. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 89:
三年后,他变得:
A 更爱冒险了
B 喜欢追求时尚
C 很有商业头脑
D 更善于处理问题Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 45 trong tổng số 45 câu hỏi
45. Câu hỏi
2.23 điểmCâu 90:
可以替换最后一段中“出任”的词语是:
A 控制
B 管理
C 出席
D 担任Đúng
Sai
HSK 5 - H51003 - Viết
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 10 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Thông tin
Đề thi HSK 5 – H51003 – Đọc
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 10 câu hỏi
1. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 91 – 98:完成句子。
例如:发表/这篇论文/什么时候/是/的
=> 这篇论文是什么时候发表的?
Câu 91:
他们/从事/行业/服装Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 10 câu hỏi
2. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 92:
小狗/摇了摇/朝/人/尾巴Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 10 câu hỏi
3. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 93:
秘密/属于/每个人/都有/自己的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 10 câu hỏi
4. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 94:
令人佩服/她/把握/对/角色/的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 10 câu hỏi
5. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 95:
一下/柜台前/请您/去/登记Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 10 câu hỏi
6. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 96:
他/被/录取/了/那所名牌大学Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 10 câu hỏi
7. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 97:
这个电视剧/一个神话/取材/于Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 10 câu hỏi
8. Câu hỏi
5.00 điểmCâu 98:
什么安慰的话/一个拥抱/比/都/温暖Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 10 câu hỏi
9. Câu hỏi
30.00 điểmCâu 99 – 100: 写短文。
Câu 99: 请结合下列词语(要全部使用),写一篇 80 字左右的短文。
成立、扩大、信心、服务、谦虚Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 10 câu hỏi
10. Câu hỏi
30.00 điểmCâu 100:请结合这张图片写一篇 80 字左右的短文。
Đúng
Sai