Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân Giới thiệu với các bạn Đề thi đọc – TOCFL bang C (Đề giản thể).
Đề thi đọc - TOCFL bang C (Đề giản thể)
Thu gọn bài kiểm tra
Hoàn thành 0 trong tổng số 50 câu hỏi
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Thông tin
Đề thi đọc – TOCFL bang C (Đề giản thể)
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Đang lấy dữ liệu...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Thời gian của bạn: span>
Thời gian đã trôi qua
Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)
Danh Mục
- Chưa phân loại 0%
-
Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂
-
Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Đã trả lời
- Xem thử
-
Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 50 câu hỏi
1. Câu hỏi
2.00 điểmCâu1 – 15:在这一部分,每一段短文有几个空格,每个空格有四个选 项,请选出正确的答案完成短文。
Câu1 – 5: 从15 世纪开始,欧洲便出现了手抄报纸,报导有关政治、战争、 市场、船期等消息, ( 1 ) 它突破了传统私人信件的形式,但传播的范围还很小,( 2 ) 要等到印刷技术进步,报纸才 ( 3 ) 大量发行。报纸之所以普及,也跟近代商业的发展 ( 4 ) 关系。经济快速地成长, 使得不同地区、不同国家间的关系更为密切,人们需要互相了解,资讯需要快速传播,人们对报纸的依赖也就 ( 5 )加深,报业因此蓬勃发展.
Câu1:
(A)由于
(B)尽管
(C)既然
(D)然而Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 50 câu hỏi
2. Câu hỏi
2.00 điểmCâu2:
(A)一向
(B)一时
(C)一旦
(D)一直Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 50 câu hỏi
3. Câu hỏi
2.00 điểmCâu3:
(A)得以
(B)加以
(C)予以
(D)足以Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 50 câu hỏi
4. Câu hỏi
2.00 điểmCâu4:
(A)免不了
(B)脱不了
(C)去不了
(D)起不了Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 50 câu hỏi
5. Câu hỏi
2.00 điểmCâu5:
(A)极其
(B)相当
(C)日益
(D)随后Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 50 câu hỏi
6. Câu hỏi
2.00 điểmCâu6 – 10: 目前许多中小学都鼓励学生利用电脑进行学习,但是成人的电脑 让小孩用,( 6 ) 会有各种顾虑,不是担心重要档案被小孩删掉,就 是怕小孩乱逛网站造成电脑中毒。当然,对父母来说,中毒事小,( 7 ) 小孩逛到色情或赌博网站,那就更糟糕了。正因为儿童使用电脑的比例逐年增加,有厂商看好这 ( 8 ) 趋势,推出专为儿童设计的电脑,( 9 ) 内建各种学习软体,( 9 ) 可让父母监控小孩上网的情形,一上市便广受好评,创造出亮眼的 ( 10 ),厂商也因此大捞一笔。
Câu6:
(A)居然
(B)未必
(C)难免
(D)哪怕Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 50 câu hỏi
7. Câu hỏi
2.00 điểmCâu7:
(A)恐怕
(B)万一
(C)甚至
(D)而且Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 50 câu hỏi
8. Câu hỏi
2.00 điểmCâu8:
(A)股
(B)款
(C)片
(D)串Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 50 câu hỏi
9. Câu hỏi
2.00 điểmCâu9:
(A)虽然…但…
(B)除非…才…
(C)不论…也…
(D)不仅…还…Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 50 câu hỏi
10. Câu hỏi
2.00 điểmCâu10:
(A)客户
(B)销售
(C)业绩
(D)景气Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 50 câu hỏi
11. Câu hỏi
2.00 điểmCâu11 – 15: 每每回顾生命历程,总发现某些当年所 ( 11 ) 的意外、经历的曲 折,后来好像都转为一种能量和养分。若 ( 12 ) 这些意外与曲折,我似乎就不会在人生的路上,与难得的人、事相遇;而这些人、那些事在时间渐渐 ( 13 ) 一切后,只留下了由欢笑与泪水交织而成的一股暖意。曾经的悔恨和不满仿佛都已 ( 14 ) 。我经常拿这些人与事向朋友分享,他们鼓励我将之化为文字,( 15 ) 自己带着回忆走进棺材,( 15 ) 集结成册,当我有一天什么都不记得时,至少还有人帮我记得这些人、那些事。
Câu11:
(A)盲从
(B)遵循
(C)叫好
(D)遭遇Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 50 câu hỏi
12. Câu hỏi
2.00 điểmCâu12:
(A)未
(B)甭
(C)勿
(D)非Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 50 câu hỏi
13. Câu hỏi
2.00 điểmCâu13:
(A)冲淡
(B)裁减
(C)消耗
(D)剥削Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 50 câu hỏi
14. Câu hỏi
2.00 điểmCâu14:
(A)香消玉殒
(B)云消雾散
(C)卷土重来
(D)魂飞魄散Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 50 câu hỏi
15. Câu hỏi
2.00 điểmCâu15:
(A)为了…因此…
(B)就算…也能…
(C)总得…进而…
(D)与其…不如…Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 50 câu hỏi
16. Câu hỏi
2.00 điểmCâu16 – 50: 在这一部分,请阅读材料或短文,并根据内容回答几个问 题。
Câu16 – 17: 在台湾,男人平均比女人少活约 5 岁。不过,男人并没有因此更 加注意健康;就算生病了,也总是以「我很忙」、「没时间」为借口, 不愿到医院就诊。专家指出,这是因为男性经常以「东西勉强可用就不必修理」的心态来面对健康问题,即使身体有小病痛也刻意忽略, 害怕一去看医师就会发现许多毛病,或者就此必须终生吃药度日。
寿命长短男女有别,这其中包含了许多如遗传或体质方面等先天 因素。但许多专家认为,与其说这种差距与男性基因有关,倒不如说 与男人对健康的态度有关。
Câu16: 根据本文,男人不愿意看医师的原因是什么?
(A)没有时间
(B)身体一直都很健康
(C)怕检查出不少毛病
(D)认为医生只能发现小毛病Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 50 câu hỏi
17. Câu hỏi
2.00 điểmCâu17: 专家认为男人比女人短命主要是因为什么?
(A)不重视健康
(B)与基因有关
(C)工作压力大
(D)抵抗力较弱Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 50 câu hỏi
18. Câu hỏi
2.00 điểmCâu18 – 20:有一种鸟叫蜂鸟,是鸟类中最小的鸟,只有拇指大小。这种鸟嘴 型细长,专吃花蜜和花上的小昆虫,产于南美洲,整日盘旋于仙人掌 等几种花间,也许营养太单调,总也吃不大、飞不高。而有些人读书 做学问的方式,和蜂鸟很相似。这些人爱读书,却不大会读书,往往 成为书的奴仆,他们埋进书堆,一心只读自己的书,任天塌下来也不 管。这些人埋头苦读,精神可嘉,本无可厚非,然而令人担心的是钻 进象牙塔出不来。读书就像吃饭,不可偏食,印刷的书籍要读,人生 这本大书更得读。
Câu18: 作者用蜂鸟来比喻哪一种人?
(A)不读书的人
(B)只知读书的人
(C)书读得少的人
(D)假装读书的人Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 50 câu hỏi
19. Câu hỏi
2.00 điểmCâu19: 作者说,像蜂鸟的人有什么问题?
(A)不够专精
(B)不够认真
(C)不关心世事
(D)不在乎品德Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 50 câu hỏi
20. Câu hỏi
2.00 điểmCâu20: 作者对于读书有什么看法?
(A)人生不必读很多书
(B)吃饭比读书更为重要
(C)读书不应受到世事干扰
(D)吸收知识不应该只限于书本Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 50 câu hỏi
21. Câu hỏi
2.00 điểmCâu21 – 23: 上厕所该用什么样的卫生纸呢?说起来只是小事一桩,对环境 而言却有莫大的影响。环保专家指出,超柔软卫生纸尽管用起来舒 服,对环境的破坏却更甚于耗油的汽车或垃圾食物。由于原始木材的长纤维较易展开且膨松,易于制造非常柔软的卫生纸,因此市面上出售的超柔软卫生纸大多来自原始森林,再加上纸浆制造过程会使用大量的化学药品,人们若经常使用这类卫生纸,得付出很大的环境成本。
其实在欧洲及拉丁美洲,有不少厂商会以回收木材来制造卫生纸,但许多人仍认为用回收品做出的卫生纸品质差、硬如纸板、难以使用、甚至会损伤肌肤,其实这是一种迷思。绿色和平组织已发出文宣来抵制纸业公司所宣传的超柔软卫生纸,呼吁人们重视卫生纸产品的选择,毕竟,人们每次使用卫生纸的时间可能只有三秒钟,实在没有必要为了所谓的舒适感而牺牲珍贵的生态环境。
Câu21: 作者建议消费者在购买卫生纸时,考量哪个因素?
(A)原料
(B)价格
(C)质感
(D)厂牌Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 50 câu hỏi
22. Câu hỏi
2.00 điểmCâu22: 本文第二段第三行所提到的「迷思」,指的是什么?
(A)使用卫生纸对人体有害
(B)使用卫生纸不会破坏环境
(C)用回收材料制作的卫生纸不好用
(D)来自欧洲或拉丁美洲的产品比较好Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 50 câu hỏi
23. Câu hỏi
2.00 điểmCâu23: 本文主要在说什么?
(A)建议人们停止使用卫生纸
(B)主张回收使用后的卫生纸
(C)如何改善卫生纸的柔软度
(D)指出什么才是环保的卫生纸Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 50 câu hỏi
24. Câu hỏi
2.00 điểmCâu24 – 27: 自两亿多年前的侏㑩纪之初,体型巨大就是陆生动物的普遍特 点。动物为什么要长成巨无霸呢?有些理由是显而易见的:身躯愈大 愈不易被猎杀,而且还利于扑杀猎物。例如羚羊很容易沦为狮子、土 狼和猎犬的猎物;但成象及犀牛则几乎不受威胁,它们的子女也因父 母体型巨大而得到保护。对草食动物来说,长得巨大表示「高人一 等」,可以吃到更高处的树叶。长颈鹿及大象就有长到五公尺高的, 而大象尚可利用庞大的身躯推倒高树。
其他重要却不明显的理由有:运动消耗的能量会随体型增大而减少,故一只五公吨重的大象走一公里路所消耗的能量,比一群总重五公吨的瞪羚走同样路程要少很多。此外,新陈代谢率也会随体型增大 而降低。这就是为什么鼩鼱每天都得吞入超过其体重的食物,而大象 只需吃进占体重 5%的食物便足矣。不仅如此,庞大的身体也具有像 隔热板一样的保温作用,让动物不受环境剧烈温差的影响。
不过,长得巨大也是有害处的。因为大的动物吃得多,其总数自 然有限。非洲的大象及犀牛数目,在人类猎捕之前也不过是以百万 计;相对地,啮齿类动物的数量则不知有几十亿。此外,小动物钻地 洞、上树、飞天等动作,庞然大物也很难望其项背。
Câu 24: 第一段提到下面哪一件事?
(A)体型大有助于草食动物觅食
(B)草食动物绝大多数是大型动物
(C)幼小的大象或犀牛最容易受攻击
(D)狮子、土狼等也会攻击大型动物Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 50 câu hỏi
25. Câu hỏi
2.00 điểmCâu25: 第一段为什么提到羚羊?
(A)因为它是大型动物的主食
(B)说明小型动物容易被追杀
(C)强调大型动物行动比较不方便
(D)指出大型动物多半是草食性动物Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 50 câu hỏi
26. Câu hỏi
2.00 điểmCâu26: 根据第二段,体型巨大对动物有什么影响?
(A)增加新陈代谢
(B)快速消耗能量
(C)具有保温功能
(D)必须摄取和身体等重的食物Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 50 câu hỏi
27. Câu hỏi
2.00 điểmCâu27: 最后一段从哪两个角度来比较大型动物和小型动物?
(A)数量及灵活度
(B)出生率及死亡率
(C)饮食和居住习惯
(D)猎食及逃生技巧Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 50 câu hỏi
28. Câu hỏi
2.00 điểmCâu28 – 31: 企业在发展过程中,是独立研发产品比较好?还是和其他企业联 手开发比较好呢?根据爱萨得商学院的报告,答案主要取决于产品本 身的复杂度。报告指出,复杂度很高或很低的产品,较不适合与他人 合作;但是复杂度居中的产品,如果与其他企业联手,可能会比公司 本身单打独斗来得好。
这是因为在开发简单的产品时,公司本身就能找出最佳的设计方向或是解决技术问题,考虑和其他企业合伙根本是多此一举;而开发复杂度高的产品,如果和同业合作,可能由于细节繁多,理念差异过大,在研发或行销过程中经常产生歧见,反而大幅降低效率。
至于像个人电脑这一类复杂度居中的产品,寻求合作的伙伴往往 比闭门造车来得好。报告指出,在开发这一类产品时,尽管过程中的争辩、歧见不可避免,但是多听听合作伙伴提出的构想,有利于刺激灵感、分享创意,还可以一起进行市场调查、快速掌握消费动向,好处远远超过意见不合所产生的负面效应。
Câu28: 第一段主要在說什麼?
(A)如何尋找企業夥伴
(B)什麼產品較有市場
(C)為何要維持公司獨立
(D)怎樣研發產品最適當Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 50 câu hỏi
29. Câu hỏi
2.00 điểmCâu29: 在什么情况下,公司较适合开发复杂度低的产品?
(A)经济不景气时
(B)找到合作对象时
(C)能自行解决问题时
(D)公司内部意见不合时Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 50 câu hỏi
30. Câu hỏi
2.00 điểmCâu30: 依作者的看法,当公司决定和其他企业合作开发个人电脑时,将 产生哪种现象?
(A)不易产生歧见
(B)能提高创造力
(C)容易导致市场萎缩
(D)显示公司面临困境Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 50 câu hỏi
31. Câu hỏi
2.00 điểmCâu31: 根据本文,一家公司决定独立开发产品的好处,不包括下面哪一 项?
(A)可以增加效率
(B)可以避免意见不合
(C)可以快速掌握市场状况
(D)适合开发较复杂的产品Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 50 câu hỏi
32. Câu hỏi
2.00 điểmCâu32 – 35: 自行车重心高、轮胎窄、平衡不易、煞车难,其实是很危险的交 通工具。幸好单车靠人力踩踏而前进,一般人要踩出三十公里以上的 时速已不容易,要持续高速骑乘更困难,所以单车还算安全。
变速器的发明,让踩踏更有效率,也让人可以骑得更快,爬得更 高。但是这么一来,问题就大了。因为下坡的时候,自行车的速度可 以直逼汽、机车,可是它的先天条件其实并不适合高速骑乘。转弯时, 一旦减速不及,很容易会因为重心不稳而打滑,不是翻落山崖,就是 冲向对向车道,结果当然非死即伤。
I 这些年来,单车越做越轻,轮胎越变越窄、胎面越来越趋 于平滑。 II 照理说,以休闲为目的的一般民众不需追逐这种竞 速车,遗憾的是,这偏偏是目前台湾单车市场的主流。 III 大家 都想比轻、比快,车厂更是乐于提供各式装备、车型供消费者选择, 想借此从中大捞一笔。 IV
Câu 32: 根据第一段,作者认为骑单车的安全性在哪里?
(A)速度上有限制
(B)可以训练平衡感
(C)刹车后能马上停止
(D)可以短时间内加速Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 50 câu hỏi
33. Câu hỏi
2.00 điểmCâu33: 第二段主要在说什么?
(A)骑车骑得慢不一定安全
(B)单车的设计不利于高速行驶
(C)骑单车的危险性没有汽机车高
(D)没有安全装备是意外发生的主因Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 50 câu hỏi
34. Câu hỏi
2.00 điểmCâu34: 在第三段,作者指出目前的单车市场有什么问题?
(A)休闲性的单车不够安全
(B)民众骑休闲性单车来比赛
(C)民众偏好买竞速型的单车
(D)只有休闲性的单车有市场Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 50 câu hỏi
35. Câu hỏi
2.00 điểmCâu35: 如果要将「这种以比赛竞速为目的的单车,设计上其实与安全原 则背道而驰。」这段话放入第三段,哪个位置最合适?
(A)I
(B)II
(C)III
(D)IVĐúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 50 câu hỏi
36. Câu hỏi
2.00 điểmCâu36 – 39: 我常想,住豪宅或是升职、加薪,真能让人快乐吗?读完鲍教授 新作《祝你今年快乐》后,便发觉那都只能算是一闪即逝的喜悦,并 非真实而长久。诚如书中所言:「快乐是一种遍布在生命之中,满足 和幸福的感受,而喜悦则像烟火,稍纵即逝。」
或许你认为这道理谁都懂,然想远比做容易。这本书告诉我们两 件事:快乐是需要练习的;再则,追兔子的狗,比躺在门廊上睡觉的 狗更快乐!这原理并非为捉到兔子能令人快乐,而是当我们为突破挑 战与困境而忙碌时,往往能从中发现自己的才能,找出更多存在的价 值。这也说明了为何许多不需要克服难题的有钱人,其实并不快乐。
这让我想起《国家科学院期刊》一项调查结果,他们发现 50% 的快乐,由快乐的设定点决定,生活条件只占 10%,剩下的 40%则 取决于行动。换言之,快乐是由思维主导的。鲍教授也在书中举例, 大脑重仅 1.35 公斤,占人体的比重很小,却指引全身动作,进而导 引人生的发展。就像体重数十公斤的飞行员,却要驾驶重达数十万公 斤的飞机,飞机虽沉重、力量强大,但只按飞行员导引的方向飞行。
最近我依着鲍教授的建议,开始练习微笑,心中同时想着「我很 快乐」,也似乎真找出了环境或生活中让自己快乐的事,看来此法确 实值得大家一试。不过据我的实作经验显示,有件事得注意,就是千 万别说出「我想要快乐」。一旦你这么说,等于承认自己是在不快乐 的状态之下,反而容易弄巧成拙。
Câu36: 作者在第一段中的「那」,指的是什么?
(A)真实、长久的快乐
(B)心中感到满足的状态
(C)追求物质的生活目标
(D)《祝你今年快乐》这本书Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 50 câu hỏi
37. Câu hỏi
2.00 điểmCâu37: 为什么鲍教授提到了追兔子的狗?
(A)强调没有勇气就得不到快乐
(B)指出快乐来自于追求的过程
(C)说明一般人分不清快乐与喜悦
(D)透露多数现代人的生活漫无目标Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 50 câu hỏi
38. Câu hỏi
2.00 điểmCâu38: 鲍教授利用飞行员的例子来说明哪件事?
(A)快乐是有意识的选择
(B)快乐不应该分程度大小
(C)快乐的来源有半数取决于行动
(D)快乐所产生的力量是很强大的Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 50 câu hỏi
39. Câu hỏi
2.00 điểmCâu39: 作者读完《祝你今年快乐》以后有什么心得?
(A)不应该将快乐当作一种奖赏
(B)得先承认自己不快乐的缘由
(C)别把寻找快乐经常挂在嘴边
(D)练习微笑对自己起不了作用Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 50 câu hỏi
40. Câu hỏi
2.00 điểmCâu40 – 44: 2008 年的斯德哥尔摩水资源奖,颁给了提出「虚拟水」概念的 东尼艾伦教授。所谓的「虚拟水」,是指食品或消费品在生产及销售 过程中所需要的用水量。这概念指出,人们不仅在饮用和淋浴时需要 水,在消费其他产品时也会消耗大量的水。例如,一杯咖啡在种植、 生产、包装和运输的过程中,得消耗 140 升的水,这相当于一个英国 人平均每天饮用和家庭生活的用水量。
「虚拟水」的概念进一步说明了「虚拟水」的交易模式,这对全 球的贸易政策及水资源利用产生了重大影响。这项理论指出,气候潮 湿地区的农业,多半会利用廉价的自然降雨,而非成本高昂的灌溉系 统,因此能大幅降低农业的生产成本。这些地区可以通过农作物,将 水资源「出口」到较为炎热干旱的国家。而气候向来干旱的国家,则 可以「进口」需水量很大的农作物,纾缓国内水资源不足的压力。尽 管台面上的交易只看得到农产品,实际上却包括了水资源的交换。
举例来说,在埃及,已经有越来越多的传统食品是由进口粮食 所制造的,反而不是尼罗河所灌溉种植的小麦。如果埃及坚持所有的 谷物都由自己种植,很快就会面临水资源不足的窘境。
世界水资源周所提出的报告也使用了这一个概念,指出当前世 界性的粮食危机在于过于浪费,而非生产不足。因为一份粮食从生产、加工、运输、储存、贩卖以至于烹煮,每一环节都要消耗水资源, 要是消费者丢弃买回来的食物,也意味着浪费了生长、运送、贮存过程中所使用的水。专家表示,唯有避免浪费食物,才能有效落实节水 政策。
Câu40: 根据第一段,虚拟水这个概念主要在说明什么?
(A)被消耗的水可以再度回收利用
(B)一般产品的制造过程也需要水
(C)人们实际使用的水比想像中少
(D)利用科技寻找水资源的替代品Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 50 câu hỏi
41. Câu hỏi
2.00 điểmCâu41: 根据第二段,气候潮湿的国家如何运用水资源?
(A)贩售农产品
(B)大量外销饮用水
(C)进口大量的农作物
(D)建立完善的灌溉系统Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 50 câu hỏi
42. Câu hỏi
2.00 điểmCâu42: 根据第二段,关于虚拟水的交易模式,下面哪一个是对的?
(A)贩卖能开发水资源的科技
(B)以农产品为媒介进行交易
(C)主要透过电脑网路进行交易
(D)不需藉由其他商品进行交易Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 50 câu hỏi
43. Câu hỏi
2.00 điểmCâu43: 根据第三段,埃及为什么使用进口粮食?
(A)当地无法生产小麦
(B)节省境内的用水量
(C)受传统饮食习惯影响
(D)有足够的水资源来进行交换Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 50 câu hỏi
44. Câu hỏi
2.00 điểmCâu44: 最后一段主要在说明什么?
(A)如何改进粮食的生产过程
(B)生产粮食有助于节省水资源
(C)浪费食物也就是浪费水资源
(D)水资源不足导致世界粮食缺乏Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 45 trong tổng số 50 câu hỏi
45. Câu hỏi
2.00 điểmCâu45 – 50: 我的朋友老张买了份终身寿险、附加手术医疗保险,希望在有生 之年若患病、遭逢意外时,能获得医疗补助或理赔。( ) 然而, 前年老张因白内障而动手术,事后向保险公司申请保险金,却被挡在 门外。
保险专员表示,手术医疗被保险人在接受手术治疗后,必须住在 医院始能获得保险金,而张先生治疗白内障属于当天完成的手术,无 法提供任何补助。老张对此当然忿忿不平,他认为,以往白内障手术 的确得住院,不过现今医学发达,手术完后即可离开,根本不必住院、 浪费医疗资源!
老张于是向保险事业发展中心提出申诉,希望透过合法途径获得 理赔。保险事业发展中心认为,老张确实没住院,也无需住院,手术实际状况不符条款约定要件而未获给付,依约保险公司并无推诿塞责的情况,老张在这场抗争中其实站不住脚。老张不服申诉结果,故透 过网路散播不利于保险公司的评论。尔后,保险公司针对老张的这些 言论提出恶意诽谤的控诉。
如此一来一往,造成两败俱伤。我认为保险公司坚守合约条款, 对,也不对。也许在「理」方面确实站得住脚,然而,站在「情」方 面未免有失人情味、过于冷血。保险公司应该将眼光放远,网开一面, 与当事人沟通协调,最好能主动提供些微补助,如能不拘泥于明文规定,我相信定能提升自身形象,也能使人受惠、创造双赢。
Câu45: 如果要在第一段的空格中插入一段话,下列何者最适合?
(A)有些人不愿意买保险,他们认为自己健康无虞。
(B)不过,保险公司事后总有一些推托之词,拒绝理赔。
(C)这些保险条款在制定时,难免会有一些不可避免的缺失。
(D) 保险人的想法其实大同小异,都希望买份保障、买份心安。Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 46 trong tổng số 50 câu hỏi
46. Câu hỏi
2.00 điểmCâu46: 根据第二段,老张的立场是什么?
(A)院方不应省略关键的医疗过程
(B)院方得如实告知病患住院费用
(C)保险公司不应只考量病患住院与否
(D)保险公司须依住院的天数提供补助Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 47 trong tổng số 50 câu hỏi
47. Câu hỏi
2.00 điểmCâu47: 第三段的「老张在这场抗争中其实站不住脚」是什么意思?
(A)老张失去了对抗此事的勇气
(B)老张对此事早有万全的准备
(C)老张没有足够的理由说服他人
(D)老张推卸了自己应负担的责任Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 48 trong tổng số 50 câu hỏi
48. Câu hỏi
2.00 điểmCâu48: 保险公司的立场是什么?
(A)始终认为保险人浪费医疗资源
(B)始终坚持依循保险合约的内容
(C)后来愿意理赔部分条款的金额
(D)后来同意保险合约确实不通人情Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 49 trong tổng số 50 câu hỏi
49. Câu hỏi
2.00 điểmCâu49: 根据最后一段,作者认为保险公司怎么样?
(A)太不留情面
(B)不应避不见面
(C)应提供全额理赔
(D)做法不合情、理Đúng
Sai
-
Câu hỏi thứ 50 trong tổng số 50 câu hỏi
50. Câu hỏi
2.00 điểmCâu50: 下列哪一个最适合做为本文标题?
(A)白纸黑字外的弹性空间
(B)小虾米吃大鲸鱼的成功案例
(C)上梁不正、下梁歪的实际案例
(D)第三者居中协调才能获得双赢Đúng
Sai
Các bạn có thể tham khảo đáp án tại đường link dưới đây: