Một số câu tiếng Trung thường nói khi tức giận

1. Đối với tao, mày không là gì cả 你对我什么都不是 /nǐ duì wǒ shénme dōu bú shì/
2. Mày muốn gì ? 你想怎么样? /nǐ xiǎng zěnmeyàng ?/
3. Mày thật quá quắt/ đáng ! 你太过分了! /nǐ tài guòfèn le !/
4. Hãy tránh xa tao ra ! 离我远一点儿! /lí wǒ yuǎn yìdiǎnr !/
5. Tao chịu hết nổi mày rồi ! 我再也受不了你啦 ! /wǒ zài yě shòubùliǎo nǐ lā !/
6. Do tự mày chuốc lấy 你自找的 . /nǐ zìzhǎo de/ .
7. Mày điên rồi ! 你疯了! /nǐ fēng le !/
8. Mày tưởng mày là ai ? 你以为你是谁? /nǐ yǐwéi nǐ shì shéi ?/
9. Tao không muốn nhìn thấy mày nữa 我不愿再见到你! /wǒ búyuàn zài jiàndào nǐ !/
10. Cút ngay khỏi mặt tao 从我面前消失! /cóng wǒ miànqián xiāoshī !/
11. Đừng quấy rầy/ nhĩu tao 别烦我。/bié fán wǒ ./
12. Mày làm tao tức chết rồi 你气死我了。/nǐ qì sǐ wǒ le/ .
13 . Mặt mày cũng dày thật 脸皮真厚。 /liǎnpí zhēn hòu /.
14. Liên quan gì đến mày 关你屁事! /guān nǐ pìshì !/
15. Mày có biết mày giờ rồi không? 你知道现在都几点吗? /nǐ zhīdao xiànzài jǐ diǎn ma ?/
16. Ai nói thế ? 谁说的? /shéi shuō de ?/
17. Đừng nhìn tao như thế 别那样看着我。/bié nàyàng kànzhe wǒ/
18. Chết đi 去死吧!/ qù sǐ ba!/
19. Đồ tạp chủng 你这杂种! /nǐ zhè zázhǒng !/
20. Đó là chuyện của mày. 那是你的问题。/nà shì nǐ de wèntí ./
21. Tao không muốn nghe 我不想听! /wǒ bù xiǎng tīng/ .
22. Đừng lôi thôi nữa 少跟我啰嗦。/shǎo gēn wǒ luōsuo/.
23. Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ? 你以为你在跟谁说话? /nǐ yǐwéi nǐ zài gēn shéi shuōhuà ?/
24. Đúng là đồ ngốc 真是白痴一个! /zhēnshì zìchī yí ge !/
25. Gay go thật 真糟糕! /zhēn zāogāo !/

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Bình luận