Các loại trường học trong tiếng Trung

Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân xin giới thiệu tới các em từ vựng liên quan đến chủ đề các loại trường học trong tiếng Trung

1.托儿所: /Tuō’érsuǒ / Trường mầm non (nhà trẻ)
2.幼儿园: /yòu’éryuán / Vườn trẻ (mẫu giáo)
3.日托所:/ rìtuōsuǒ / Nhà trẻ gửi theo ngày
4.小学: /xiǎoxué/ Tiểu học
5.中学: /zhōngxué/ Trung học
6.初中: /chūzhōng/ Trung học cơ sở
7.高中:/ gāozhōng/ Cấp ba, trung học phổ thông
8.大专: /dàzhuān/ Cao đẳng
9.学院: /xuéyuàn/ Học viện
10.综合性大学:/ zònghé xìng dàxué/ Đại học tổng hợp
11研究生院: /yánjiūshēng yuàn /. Viện nghiên cứu sinh
12.研究院: /yán jiù yuàn/ Viện nghiên cứu
13.高等院校: /gāoděng yuàn xiào / Trường đại học và học viện
14.重点学校:/ zhòngdiǎn xuéxiào/ Trường điểm
15.技校:/ jìxiào/ Trường dạy nghề

Các em cùng học các từ vựng chủ đề khác tại https://tiengtrungvuive.edu.vn/tai-lieu

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân!
Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Website: tiengtrungvuive.edu.vn
Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Bình luận